Mời các em cùng theo dõi bài học hôm nay với tiêu đề Giáo án Tiếng Anh 10 Unit 5 (Global Success 2023): Inventions
Thầy cô https://thcslequydoncaugiay.edu.vn/ xin giới thiệu đến các quý Thầy/Cô Giáo án Tiếng Anh lớp 10 Unit 5: Inventions sách Global Success theo mẫu Giáo án chuẩn của Bộ GD&ĐT. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp Giáo viên dễ dàng biên soạn giáo án Tiếng Anh 10. Chúng tôi rất mong sẽ được thầy/cô đón nhận và đóng góp những ý kiến quý báu của mình.
Chỉ 250k mua trọn bộ Giáo án Tiếng Anh 10 Global Success bản word trình bày đẹp mắt, thiết kế hiện đại (chỉ 20k cho 1 bài Giáo án lẻ bất kì):
Bạn đang xem: Giáo án Tiếng Anh 10 Unit 5 (Global Success 2023): Inventions
B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 – NGUYEN THANH TUYEN – Ngân hàng Vietcombank
B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Giáo án Tiếng Anh 10 Unit 5: Inventions
Lesson 1: Getting started
I. OBJECTIVES
By the end of this lesson, Ss will be able to gain:
1. Knowledge
– An overview about the topic: inventions for education.
– Vocabulary to talk about inventions for education.
2. Core competence
– Develop communication skills and awareness of inventions for education.
– Be collaborative and supportive in pair work and teamwork.
– Actively join in class activities.
3. Personal qualities
– Develop flexibility and creativity in learning.
– Be responsible for studying, using educational apps.
II. MATERIALS
– Grade 10 textbook, Unit 5, Getting started
– Computer connected to the Internet
– Projector/ TV/ pictures and cards
– sachmem.vn
Language analysis
Form
Pronunciation
Meaning
Vietnamese equivalent
1. invent (v)
/ɪnˈvent/
to produce or design something that has not existed before
phát minh, sáng chế
2. improve (v)
/ɪmˈpruːv/
to become better than before; to make something/somebody better than before
cải thiện, trở nên tốt hơn
3. suitable (adj)
/ˈsuːtəbl/ or /ˈsjuːtəbl/
right or appropriate for a particular purpose or occasion
phù hợp
4. app (n)
/æp/
a piece of software that you can download to a device such as a smartphone or tablet
ứng dụng
5. convenient (adj)
/kənˈviːniənt/
useful, easy or quick to do; not causing problems
tiện lợi, thuận lợi
Assumptions
Anticipated difficulties
Solutions
– Students may not know the meanings of some words in the conversation.
– Students may not know how to work in teams.
– Provide students with some lexical items before listening and reading the conversation.
– Give short, clear instructions and help if necessary.
Board Plan
Date of teaching
UNIT 5: INVENTIONS
Lesson 1: Getting started
* Warm-up: Guessing game
I. Vocabulary
1. invent (v): phát minh, sáng chế
2. improve (v): cải thiện, trở nên tốt hơn
3. suitable (adj): phù hợp
4. app (n): ứng dụng
5. convenient (adj): tiện lợi, thuận lợi
II. Practice
Task 1: Listen and read.
Task 2: Read and answer the questions.
Task 3: Find three nouns and three adjectives.
Task 4: Fill in the gaps.
* Homework
III. PROCEDURES
Notes:
In each activity, each step will be represented as following:
* Deliver the task
** Implement the task
*** Discuss
**** Give comments or feedback
Stage
Stage aim
Procedure
Interaction
Time
WARM-UP
– To activate students’ knowledge on the topic of the unit.
– To create a lively atmosphere in the classroom.
– To lead into the new unit.
GUESSING GAME
* T gives instructions:
– T brings 3-5 pictures of technological inventions made in the past few centuries such as computers, laptops, smartphones, and calculators.
– T folds each picture in half (or as many times as necessary), then shows each folded picture to the class and asks the class to guess what it is.
– If no one can guess correctly, T unfolds part of the picture in front of the class until someone can guess the name of the invention.
** Ss look at each of the folded pictures and guess what it is.
*** Ss work in 4 groups, look at each of the folded pictures from the teacher, quickly discuss with each other, and guess what it is.
**** T checks and corrects if Ss spell or pronounce the words/ phrases incorrectly.
– T asks: What is common between these pictures?
Suggested answer: They are all the result of advances in modern technology.
– T leads in the lesson: Technological inventions have brought a lot of benefits to our lives. We are going to find out more about these inventions: what they are and how they facilitate your studies.
T-S
S-S
T-S
5 mins
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
Tài liệu có 48 trang, trên đây trình bày tóm tắt 2 trang của Giáo án Tiếng Anh 10 Global Success Unit 5.
Xem thêm các bài giáo án Tiếng Anh 10 Global Success hay, chi tiết khác:
Giáo án Unit 4: For a better community
Giáo án Unit 5: Inventions
Giáo án Review 2
Giáo án Unit 6: Gender equality
Giáo án Unit 7: Viet nam and international organisations
Để mua Giáo án Tiếng Anh lớp 10 Global Success năm 2023 mới nhất, mời Thầy/Cô liên hệ
Mua tài liệu có đáp án, Ấn vào đây
Trên đây là toàn bộ nội dung về bài học Giáo án Tiếng Anh 10 Unit 5 (Global Success 2023): Inventions . Hy vọng sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em hoàn thành tốt bài tập của mình.
Đăng bởi: https://thcslequydoncaugiay.edu.vn/
Chuyên mục: Tài Liệu Học Tập