Cách đặt tên của người Trung Quốc luôn chứa nhiều ý nghĩa về sự gửi gắm những mong muốn cho con cái sau này. Vì vậy, nhiều bậc phụ huynh có xu hướng lựa chọn những tên Hán Việt hay để đặt cho con mình. Nếu bạn vẫn băn khoăn chưa biết đâu là tên tiếng Trung hay cho nữ và nam, mời bạn tham khảo bài viết sau đây để có sự lựa chọn tốt nhất.
Nếu bạn cần dịch vụ dịch thuật, phiên dịch tiếng Trung chuẩn xác, Tomato với 5+ năm kinh nghiệm sẽ mang đến cho bạn dịch vụ chất lượng quốc tế ISO 9001, Đăng ký ngay!
Lưu ý quan trọng khi đặt tên tiếng Trung cho nam và nữ
Tên tiếng Trung hay cho nam và nữ cần phải đáp ứng được những tiêu chí sau:
- Luôn dịch nghĩa Hán tự khi đặt tên tiếng Trung hay nhằm giúp hiểu rõ ý nghĩa của cái tên đó.
- Tên phải có ý nghĩa, truyền tải những kỳ vọng, mong muốn của đấng sinh thành.
- Tránh chọn những tên quá dài hơn 4 từ hoặc âm tiết lủng củng
- Tên bao gồm chữ lót và tên chính
- Tên tiếng Trung hay khi đọc lên phải thuận tai, thuần Việt
Tổng hợp tên tiếng Trung hay cho nữ/con gái
Khi sinh con gái, hầu hết các bậc cha mẹ đều mong muốn con mình sau này sẽ xinh đẹp và hạnh phúc. Tại Việt Nam, tứ đức Công, Dung, Ngôn, Hạnh thường được đặt lên hàng đầu. Vì vậy, những tên tiếng Trung hay cho nữ cũng thường được đặt theo những quan niệm xưa về nữ giới. Dưới đây là các tên tiếng Trung ý nghĩa dành cho nữ bạn nên tham khảo:
Tên tiếng ViệtPhiên âmTiếng TrungÝ nghĩa tiếng ViệtÁnh Nguyệtyìng Yyuè映月ánh sáng tỏa ra từ mặt trăngBạch Ngọcbái yù白玉viên ngọc màu trắngBảo Ngọcbǎo yù宝玉viên ngọc quý, xinh đẹp nhưng khó có đượcBạch DươngBái Yáng白 羊chú cừu trắng trong trẻo, ngây thơ, non nớtChâu Anhzhū yīng珠瑛trong sáng như một viên ngọcDi Giaiyí jiā怡佳phóng khoáng, xinh đẹp, ung dung, vui vẻ Diễm Tinhyàn jīng vẻ đep trong suốt, tinh khôi và lộng lẫyDiễm Anyàn an艳安xinh đẹp, diễm lệ, bình yên không sóng gióDiễm Lâmyàn lín艳琳hàm ý chỉ một viên ngọc đẹpGiác Ngọcjué yù珏玉chỉ một viên ngọc xinh đẹpGiai Ýjiā yì佳懿xinh đẹp, đức hạnh, thuần mỹ, nhu hòaGiai Kỳjiā qí佳琦thanh bạch, cao quý như một viên ngọcGiai TuệJiā Huì佳 慧tài trí, thông minh hơn ngườiHải Quỳnhhǎi qióng海琼một loại ngọc đẹpHải Nguyệthǎi yuè海月mặt trăng tỏa sáng trên biểnHân Nghiênxīn yán欣妍xinh đẹp, vui vẻHâm DaoXīn Yáo歆瑶 viên ngọc quý được nhiều người ao ước Hoài Diễmhuái yàn怀艳vẻ đẹp thuần khiết gây thương nhớHiểu TâmXiǎo Xīn晓 心người sống tình cảm, thấu tình đạt lý, dễ thông cảm với người khácHồ ĐiệpHú Dié蝴 蝶hồ bươm bướmHi Vănxī wén熙雯đám mây xinh đẹpKha Nguyệtkē yuè珂玥ngọc thạchKiều Ngajiāo é娇娥vẻ đẹp tuyệt sắc, dung mạo hơn ngườiLinh Châulíng zū玲珠viên ngọc tỏa sáng lung linhMẫn Hoamǐn huā敏花thanh tịnhMộng Daoméng yáo梦瑶viên ngọc trong mơMỹ Lâmměi lín美琳lương thiện, hoạt bát, xinh đẹpMỹ Liênměi lián美莲xinh đẹp như hoa senMỹ Ngọcměi yù美玉viên ngọc đẹp một cách hoàn mỹNgôn Diễmyán yàn言艳đoan trang, thùy mị Ngọc Trânyù zhēn玉珍trân quý như ngọcNhã Lâmyǎ lín雅琳ngọc đẹp, tao nhãNhã Tịnhyǎ jìng雅静điềm đạm nho nhãNguyệt ThảoYuè Cǎo月 草ánh trăng sáng rực trên thảo nguyênNhư Tuyếtrú xuě茹雪xinh đẹp, trong trẻo và lương thiện như tuyếtPhương Hoafāng huā芳华xinh đẹp, rực rỡThư Nhiễmshū rǎn珺瑶xinh tươi, mềm mạiTố Ngọcsù yù素玉trắng nõn, trong sạch, không vướng bụi trầnTịnh Hươngjìng xiāng舒苒điềm đạm, nho nhã, xinh đẹpTiểu Ngọcxiǎo yù小玉viên ngọc nhỏ béTịnh Kỳjìng qí静琪an tĩnh, ngoan ngoãnTịnh Thijìng shī婧诗người con gái có tàiTú Ảnhxiù yǐng秀影thanh tú, xinh đẹpTuyết Lệxuě lì雪丽đẹp đẽ như tuyếtTuyết Nhànxuě xián雪娴nhã nhặn, thanh tao, hiền thụcThanh Nhãqīng yǎ清雅nhã nhặn, thanh taoThi Hàmshī hán诗涵có tài văn chươngThi Nhânshī yīn诗茵nho nhã, lãng mạnThi Tịnhshī jìng诗婧xinh đẹp như thi họa, có tài thơ caThư Dishū yí书怡nho nhã, dịu dàng, được lòng nhiều ngườiThục TâmShū Xīn淑 心cô gái nhu mì, hiền thục, nhẹ nhàng, đoan trang, đức hạnhTú LinhXiù Líng秀 零Sự tươi mới, tốt đẹp, bình yên trong cuộc sốngUyển Nhưwǎn rú婉如khéo léo, mềm mại, uyển chuyểnUyển Ngưngwǎn níng婉凝cô gái có vẻ đẹp dịu dàng, thanh taoUyển ĐồngWǎn Tóng婉 瞳người có đôi mắt đẹp, có chiều sâu, duyên dáng và uyển chuyểnViên Hânyuàn xīn媛欣cô gái xinh đẹp có cuộc sống vui vẻ, vô tưVũ Giayǔ jiā雨嘉thuần khiết, ưu túY Nayī nà依娜phong thái xinh đẹp
Nếu bạn cần dịch vụ dịch thuật tiếng Trung giản thể và phồn thể, hãy liên hệ ngay với Tomato để được hỗ trợ nhanh nhất!
Có thể bạn quan tâm dịch vụ phiên dịch tiếng Trung Hoa chuẩn xác, nhanh chóng
Tên tiếng Trung hay cho nam/con trai
Khi đặt tên cho con trai, đấng sinh thành luôn mong muốn con mình sau này sẽ trở thành bậc trượng phu mạnh mẽ, có khí chất, thành đạt,… Những tên tiếng Trung hay cho nam như: Chí Tâm, Thành Đạt, An Tường, Anh Kiệt,… bạn có thể tham khảo.
Tên tiếng việtPhiên âmChữ HánÝ nghĩa tên tiếng TrungẢnh QuânYǐng Jūn影君người có dáng dấp, khí chất của bậc Quân VươngAn Tườngan xiáng安翔người có cuộc sống bình an, yên ổnAnh Kiệtyīng jié英杰anh tuấn – kiệt xuấtBách Anbǎi ān柏安mạnh mẽ, vững chãi, bình yênBách ĐiềnBǎi Tián百 田người giàu có, thịnh vượng, sở hữu khối tài sản khổng lồBảo Đăngbǎo dēng宝灯ngọn đèn soi sáng như ngọn hải đăngBác Vănbó wén博文học rộng tài cao, hiểu biết nhiều, giỏi giangChấn Kiệtzhèn jié震杰người giỏi giang, xuất chúngCảnh Bìnhjǐng píng景平phẳng lặng và an yênCao Tuấngāo jùn高俊người cao siêu, phi phàm hơn người khácCao Lãnggāo lǎng高朗người có khí chất, khoáng đạt, thoải máiChí Tinhzhì xīng志星người có tài, có khả năng phát triểnCảnh NghiJǐng Yí景 仪dung mạo như ánh mặt trờiDương Kỳyángqí洋琪một loại ngọc đẹpĐông QuânDōng Jūn冬 君làm chủ mùa ĐôngGiai Thụykǎi ruì楷瑞người sống trong may mắn, hạnh phúc, thịnh vượngGia Tườngjiā xiáng嘉祥sự may mắn, tốt đẹp, có nhiều điềm lànhHạo Hiênhào xuān皓轩quang minh lỗi lạcHào Kiệnháo jiàn豪健khí phách, mạnh mẽHiểu Phongxiǎo fēng晓峰hiên ngang như đỉnh núi caoHiểu Minhxiǎo míng晓明ánh sáng đẹp tựa như ánh trăngHùng Cườngxióng qiáng雄强mạnh mẽ, khỏe mạnhQuân HạoJūn Hào君昊phóng khoáng, bao dung, tràn đầy năng lượngQuân Thụyjūn ruì君瑞như bậc quân vươngQuang Vânguāng yún光云ánh sáng bình yênQuang Viễnguāng yuǎn光远người có tầm nhìn xa trông rộngĐức Hảidé hǎi德海người có đức hạnh to lớn tựa như biển cảĐức Hậudé hòu德厚nhân hậuĐức Huydé huī德辉người vô cùng nhân đức, độ lượngKiến Côngjiàn gōng建功người tạo nên công danh sự nghiệpKỳ Sơnqí shān奇山ngọn núi caoKhải Trạchkǎi zé凯泽sự vui vẻ và hòa thuậnKhải Giakǎi jiā凯嘉điềm tốt lành, sự thành công, thắng lợiKhải Lâmqǐ lín启霖người có cuộc sống bình an, nhiều sự suôn sẻKiến Minhjiàn míng见明tỏa sáng, soi sáng, người vui vẻLập Thànhlì chéng立诚trung thực, chân thànhLâm Phonglín fēng林风phóng khoáng như cơn gióLạc Vĩlè wěi乐伟người vui vẻ, sống lạc quanLương Bìnhliáng píng良平yên ổn, bình yên, sống lương thiệnMinh Thànhmíng chéng明诚người sáng suốt, chân thành, trung thực và tốt bụngMinh Viễnmíng yuǎn明远người có những suy nghĩ sâu sắc và thấu đáoMinh Triếtmíng zhé明哲biết nhìn xa trông rộng, thấu tình đạt lí, thức thờiNhật TâmRì Xīn日 心người có tâm hồn sáng rực như ánh mặt trờiNguyên Khảiyuán kǎi元凯thắng lợi, chiến thắng tựa như khúc khải hoànVĩ Thànhwěi chéng伟诚vĩ đại, sự chân thànhSơn LâmShān Lín山 林núi rừng bạc ngànTân Vinhxīn róng新荣sự phồn vinh mới mẻTuấn Hàojùn háo俊豪trí tuệ kiệt xuất, có tài năng, thực lựcTuấn Triếtjùn zhé俊哲người sáng suốt, tài trí, sự thông minh hơn ngườiTuấn Lãngjùn lǎng俊朗khôi ngô tuấn tú, sáng sủaTu Kiệtxiū jié修杰người cao ráo, tài giỏi, xuất chúngThanh Nguyênqīng yuán清源nguồn nước trong suốtThiệu Huyshào huī绍辉người có tương lai huy hoàng, rực rỡ, xán lạnTrường Châucháng zhōu 长洲cù lao, bến bãi dài rộngTiêu ChiếnXiào zhàn肖 战Chiến đấu cho tới cùngThiên KỳTiān Qí天琦Bầu trời cao quý tựa như viên ngọcTín KhangXìn Khang信康có lòng tin, nhận được sự tín nhiệmThuận Anshùn ān顺安suôn sẻ, êm ái, yên ổn, an lànhVĩ Kỳwěi qí伟祺vĩ đại,may mắn, cát tườngVĩnh Lâmyǒng lín永林khu rừng vĩnh cửuVĩnh Anyǒng ān永安bình an, yên ổn mãi mãi và lâu dàiVĩnh Giayǒng jiā永嘉những điều tốt đẹp
Có thể bạn quan tâm về Phân biệt tiếng Trung phồn thể và giản thể:
Họ tiếng Trung hay, ý nghĩa cho nam và nữ
Họ tiếng Trung rất đa dạng với khoảng 12.000 họ. Dưới đây là bảng tập hợp những họ tiếng Trung hay và phổ biến nhất. Trong số đó có một số họ của người Việt như: Nguyễn, Đỗ, Huỳnh, Lê, Hứa,…
HọTiếng TrungPhiên âmÂu Dương欧阳Ōu yángÂn殷yīnAn安ānBùi裴péiBối贝bèiBình平píngBao鲍bàoBành彭péngBách柏bǎiBạch白báiBế闭bìBiên边biānChúc祝zhùCát葛géChu朱zhūCao高gāoChâu周zhōuChữ (Trữ)褚chǔCố顾gùChương章zhāngDiêu姚yáoDư余yúDoãn尹yǐnDiệp叶yèDụ喻yùDương杨yángDu俞yúĐinh丁dīngĐằng腾téngĐỗ杜dùĐường唐tángĐông Phương东方DōngfāngĐoàn段duànĐào桃táoĐổng董dǒngĐồng童tóngĐậu窦dòuĐặng邓dèngĐịch狄díGiang江jiāngHách郝hǎoHoa花huāHạng项xiàngHoa华huàHuỳnh, Hoàng黄huángHồ胡húHùng熊xióngHứa许xǔHà何héHàn韩hánHạ贺hèHòa和héKế计jìKhang康kāngKhổng孔kǒngKhương姜jiāngKim金jīnKỷ纪jìLa罗luóLam蓝lánLã吕lǚLâm林línLương梁liángLôi雷léiLiễu柳liǔLỗ鲁lǔLê黎líLý李lǐLưu刘liúLiêm廉liánMao毛máoMã马mǎMai梅méiMạc莫mòMiêu苗miáoMạnh孟mèngMễ米mǐNguyễn阮ruǎnNgũ伍wǔNgô吴wúNghiêm严yánNguyên元yuánNhậm任rènNhạc乐yuèNgụy魏wèiÔ邬wūÔng翁fēngPhùng冯féngPhượng凤fèngPhương方fāngPhạm范fànPhó傅fùPhong酆fēngPhan藩fānPhí费fèiPhó副fùQuách郭guōSầm岑cénSử史shǐTrịnh郑zhèngThái蔡càiThủy水shuǐTiền钱qiánThạch石shíTưởng蔣jiǎngThích戚qīTạ谢xièTrương张zhāngTăng曾céngTừ徐xúTống宋sòngThư舒shūThường常chángThẩm沈shénTất毕bìThang汤tāngTô苏sūTào曹cáoTề齐qíTrần陈chénTriệu赵zhàoTiết薛xuēTrâu邹zōuThi施shìTôn孙sūnTần秦sínVân云yúnVăn文wénVưu尤yóuViên袁yuánVệ卫wèiVi韦wéiVương王wángVũ武wǔXương昌chāng
Tên tiếng Trung hay cho nam và nữ theo mệnh
Nhiều người đọc quan tâm đến yếu tố phong thủy, cụ thể ở đây là đặt tên theo mệnh với hy vọng con cái sau này sẽ có cuộc sống bình an, hạnh phúc, sung túc. Vì vậy, bạn có thể tham khảo một số tên tiếng Trung hay ý nghĩa theo mệnh dành cho nam và nữ sau:
Tên tiếng Trung theo mệnh Kim
Tên tiếng Trung hay cho người mệnh Kim thường giúp liên tưởng đến người có tố chất lãnh đạo, mạnh mẽ, nhanh nhạy.
Tiếng ViệtTiếng TrungPhiên âmChung终ZhōngDạ夜YèDoãn尹YǐnĐoan端DuānHân欣XīnHiến贤XiánHữu友YouKính眼镜YǎnjìngKiến蚂蚁MǎyǐKhanh卿qīngLục陸LùMỹ美MěiNgân银YínNguyên原YuánNhi儿ErNghĩa手段ShǒuduànPhong峰FēngPhượng凤FèngTâm心xīnThắng胜ShèngThế世ShìTrang妝ZhuāngTiền钱QiánVi韦WéiVân芸YúnXuyến串Chuàn
Tên tiếng Trung cho nam và nữ theo mệnh Mộc
Người mang mệnh Mộc thường có tính khí mạnh mẽ. Vì vậy, tên tiếng Trung hay cho nam và nữ với người mệnh Mộc cũng cần toát lên khí chất này.
Tiếng ViệtTiếng TrungPhiên âmBa波BōBách百BǎiBản本BěnBính柄BǐngBình平PíngChi芝ZhīChu珠ZhūCúc菊júCung工GōngĐào桃TáoĐỗ杜DùĐông东DōngHạnh行XíngHuệ色调SèdiàoHương香XiāngKhôi魁KuìKiện要起诉Yào qǐsùKỳ淇QíKỷ纪JìLam蓝LánLâm林LínLan兰LánLê黎LíLiễu柳 /蓼liǔ / liǎoLý李LiMai梅MéiNam南NánNguyễn阮ruǎnNhân人RénPhúc福FúPhương芳FāngQuan关GuānQuý贵guìQuỳnh琼QióngSâm森SēnSửu丑chǒuThảo草CǎoThư书ShūTiêu萧XiāoTrà茶CháTrúc竹ZhúTùng松SōngXuân春Chūn
Tên tiếng Trung Quốc theo mệnh Thủy
Khéo léo, có tài ăn nói, dễ tạo thiện cảm với người khác là đặc trưng cần thể hiện của tên tiếng Trung hay cho nữ và nam mệnh Thủy.
Tiếng ViệtTiếng TrungPhiên âmAn安anBá伯BóBăng冰BīngBiển海hǎiBùi裴PéiCung工GōngCương疆JiāngDanh名MíngĐạo道DàoĐoàn团TuánĐồng童TóngDư余YúGiang江JiāngGiao交JiāoGiáp甲JiǎHà何HéHải海HǎiHàn韩HánHậu后hòuHiệp侠XiáHồ胡HúHoa花HuāHoàn环HuánHội会HuìHợp合HéHưng兴XìngKhải啓 (启)QǐKhanh卿qīngKhánh庆QìngKhoa科KēKhuê圭GuīKhương羌qiāngKiện要起诉Yào qǐsùKiều翘QiàoLệ丽LìLoan湾WānLuân伦LúnNga俄国ÉguóNhân人RénNhư如RúNhung绒róngPhi菲FēiQuân军JūnQuyết决juéSáng创ChuàngThương鸧CāngThủy水ShuǐTiên仙XianTiến进JìnTín信XìnToàn全QuánTôn孙sūnTráng壮ZhuàngTrí智ZhìTriệu赵zhàoTrinh貞 贞ZhēnTrọng重zhòngTuyên宣XuānUyên鸳YuānVõ武WǔVũ武Wǔ
Tên tiếng Trung theo mệnh Hỏa
Người mệnh Hỏa có tinh thần chính trực, nhiệt huyết cùng tấm lòng quả cảm. Vì vậy, các cha mẹ luôn lựa chọn những tên tiếng Trung hay, độc đáo giúp bộc lộ những phẩm chất này.
Tiếng ViệtTiếng TrungPhiên âmÁnh映YìngBính柄BǐngBội背BèiCầm锦JǐnCao高GāoĐan丹DānĐăng登DēngĐức德DéDung蓉RóngDương羊YángHạ夏XiàHiệp侠XiáHoán奂HuànHồng红HóngHuân勋XūnHùng雄XióngHuy辉HuīKim金JīnLinh泠LíngLô芦LúLưu刘liúLy璃LíMinh明MíngNam南NánNhật日RìNhiên然RánQuang光GuāngSáng创ChuàngThái泰ZhōuThanh青QīngThu秋QiūTrần陈ChénVi韦Wēi
Tên tiếng Trung theo mệnh Thổ
Những tên tiếng Trung hay ý nghĩa đặt cho người mệnh Thổ nhằm thể hiện tính ôn hòa, chăm chỉ, lí trí, khiêm tốn và rất giàu lòng yêu thương.
Tiếng ViệtTiếng TrungPhiên âmAnh英YīngBạch白BáiBằng冯FéngBảo宝BǎoBát八BāBích碧BìChâu朱ZhūCôn昆KūnCông公GōngĐại大DàĐặng邓DèngĐiền田TiánDiệp叶YèDiệu妙MiàoĐinh丁DīngĐộ度DùGiáp甲JiǎHoàng黄HuángHuân训XunKhuê圭GuīKiên坚JiānKiệt杰JiéKỳ淇QíLạc乐LèLong龙LóngLý李LiNghị议(YìNghiêm严yánNgọc玉YùQuân军JūnSơn山ShānThạch石shíThân申ShēnThành诚ChéngThảo草CǎoThông通TōngTrung忠ZhōngTrường长chángVĩnh永Yǒng
Dịch họ tiếng Việt sang tiếng Trung
Ngoài những cái tên tiếng Trung hay cho nữ và nam, bạn có thể tham khảo cách dịch một số họ thông dụng của người Việt như: Nguyễn, Lê, Đoàn, Đặng, Huỳnh,… sang tiếng Trung Quốc.
Họ tiếng ViệtTiếng TrungPhiên âmBang邦BāngBùi裴PéiCao高GāoChâu周ZhōuChiêm占ZhànChúc祝ZhùChung钟ZhōngĐàm谭TánĐặng邓DèngĐinh丁DīngĐỗ杜DùĐoàn段DuànĐồng童TóngDương杨YángHà河HéHàm含HánHồ胡HúHuỳnh黄HuángKhổng孔KǒngKhúc曲QūKim金JīnLâm林LínLê黎LíLí李LiLiễu柳LiǔLô芦LúLinh羚LíngLương梁LiángLưu刘LiúMai枚MéiMông蒙MéngNghiêm严YánNgô吴WúNguyễn阮RuǎnNhan顏YánNông农NóngPhạm范FànPhan番FānQuách郭GuōTạ谢XièTào曹CáoThái太TàiThân申ShēnTô苏SūTôn孙SūnTống宋SòngTrần陈ChenTriệu赵ZhàoTrương张ZhangTrịnh郑ZhèngTừ徐XúVăn文WénVi韦WēiVũ (Võ)武WǔVương王Wáng
Trên đây là tập hợp một số tên tiếng Trung hay cho nữ và nam có thể giúp ích cho bạn khi muốn đặt tên con hoặc chuyển ngữ tên của chính mình. Chúc bạn sớm lựa chọn được tên phù hợp cho bản thân hoặc con yêu để gửi gắm những lời chúc, mong ước tốt đẹp nhất.
Những câu hỏi phổ biến về tên tiếng Trung hay cho nữ và nam
Tên phụ nữ phổ biến nhất ở Trung Quốc là gì?
- 王芳 【Wang Fang】
- 王秀英 【Wang Xiu Ying】
- 李秀英 【Li Xiu Ying】
- 李娜 【Li Na】
- 张秀英 【Zhang Xiu Ying】
Làm cách nào để chọn tên tiếng Trung hay cho nữ?
- Tên nên du dương. Tên khi đọc sẽ tạo ra một âm thanh ngọt ngào.
- Tránh từ đồng âm. Từ đồng âm là những từ có âm hoặc cách viết giống nhau nhưng có nghĩa khác nhau. Cần lưu ý để tránh ghép hai từ với nhau có thể tạo ra một nghĩa phức tạp.
Tên tiếng Trung có nghĩa là công chúa?
- Roulan là một cái tên đẹp cho công chúa nhỏ của bạn, nó có nghĩa là người ‘giống như một bông lan’, xinh đẹp và hiếm có.
- Ru là người biết tất cả, là một ‘học giả’, người sẽ mang lại công danh và tiếng tăm cho gia đình.
Tên tiếng Trung thú vị nhất là gì?
Tên tiếng Trung thú vị nhất cho nữ:
- 若汐 (Ruòxī)
- 一诺 (Yīnuò)
- 艺涵 (Yìhán)
- 依诺 (Yīnuò)
Tên tiếng Trung thú vị nhất cho nam:
- 沐宸 (Mùchén)
- 浩宇 (Hàoyǔ)
- 茗泽 (Míngzé)
- 沐辰 (Mùchén)
Tên tiếng Trung có nghĩa là may mắn?
- 贝迪萨 【Bedisa】 Bèi dí sà
- 达利亚 【Dalia】 Dá lì yǎ
- 命运 【Destiny】 Mìngyùn
- 伊万杰琳 【Evangeline】 Yī wàn jié lín
- 福斯塔 【Fausta】 Fú sī tǎ
- 法斯蒂娜 【Faustina】 Fǎ sī dì nà
Có nên sử dụng Google dịch khi dịch tên tiếng Trung hay cho nữ và nam?
Phần mềm này chỉ nên sử dụng để tham khảo bởi khả năng dịch tên tiếng Trung chính xác và hay gần như còn rất hạn chế. Bạn nên nhờ đến sự trợ giúp của những dịch thuật viên chuyên nghiệp để chuyển ngữ tốt nhất.
Tomato có nhận dịch danh sách tên tiếng Trung hay cho nữ và nam sang tiếng Việt không?
Có. Ngoài dịch tên tiếng Trung sang tiếng Việt, Tomato còn nhận dịch sang hơn 50 ngôn ngữ từ phổ biến đến hiếm gặp với mức độ tương đồng cao nhất.
Thời gian dịch tên tiếng Trung hay cho nữ và nam tại Tomato mất bao lâu?
Thông thường, thời gian dịch thuật rơi vào khoảng 1-5 ngày làm việc hoặc có thể chênh lệch phụ thuộc vào các yếu tố như: độ dài của danh sách tên, độ phức tạp của tên.