Trong bài viết này, FPT sẽ giới thiệu đến các bạn danh sách mã ZIP của tỉnh Hải Dương, hỗ trợ bạn gửi thư từ, hàng hóa một cách chính xác nhất và tránh thất lạc.
Mã ZIP Hải Dương là gì?
Mã ZIP còn có tên gọi khác là mã bưu chính, mã bưu điện, đây là một dãy số bao gồm các ký tự chữ hoặc số do Liên hiệp bưu chính toàn cầu quy định. Chúng được sử dụng với mục đích giúp định vị chính xác các bưu kiện, thư từ và hàng hóa khi chúng được vận chuyển.
Sau đây là thông tin về mã bưu chính của tỉnh Hải Dương vào năm 2023, chi tiết cho các bưu cục tại thành phố Hải Dương, thị xã Kinh Môn, thị xã Chí Linh và 9 huyện khác: Bình Giang, Cẩm Giàng, Gia Lộc, Kim Thành, Nam Sách, Ninh Giang, Thanh Hà, Thanh Niệm, Tứ Kỳ.
Tổng hợp các bảng tra cứu mã ZIP Hải Dương
Dưới đây là bảng cập nhật các mã ZIP của tỉnh Hải Dương và những bưu cục thuộc tỉnh này. Các bạn có thể tham khảo để tra cứu khi có nhu cầu gửi bưu phẩm đến các nơi này.
1. Mã ZIP code tỉnh Hải Dương
Zip code/ Postal code
Bưu cục
03000
BC. Trung tâm tỉnh Hải Dương
03001
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy
03002
Ban tổ chức tỉnh ủy
03003
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy
03004
Ban Dân vận tỉnh ủy
03005
Ban Nội chính tỉnh ủy
03009
Đảng ủy khối cơ quan
03010
Tỉnh ủy và văn phòng tỉnh ủy
03011
Đảng ủy khối doanh nghiệp
03016
Báo Hải Dương
03021
Hội đồng nhân dân
03030
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội
03035
Tòa án nhân dân tỉnh
03036
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân
03040
Sở Công Thương
03041
Sở Kế hoạch và Đầu tư
03043
Sở Lao động – Thương binh và xã hội
03045
Sở Tài chính
03046
Sở Thông tin và Truyền thông
03047
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
03049
Công an tỉnh
03051
Sở Nội vụ
03052
Sở Tư pháp
03053
Sở Giáo dục và Đào Tạo
03054
Sở Giao thông vận tải
03055
Sở Khoa học và Công nghệ
03056
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
03057
Sở Tài nguyên và Môi trường
03058
Sở Xây dựng
03060
Sở Y tế
03061
Bộ chỉ huy Quân sự
03062
Ban Dân tộc
03063
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh
03064
Thanh tra tỉnh
03065
Trường chính trị
03066
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam
03067
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
03070
Bảo hiểm xã hội tỉnh
03078
Cục Thuế
03079
Cục Hải quan
03080
Cục Thống kê
03081
Kho bạc Nhà nước tỉnh
03085
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật
03086
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
03087
Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật
03088
Liên đoàn Lao động tỉnh
03089
Hội Nông dân tỉnh
03090
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
03091
Tỉnh đoàn
03092
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
03093
Hội Cựu chiến binh tỉnh
Xem thêm: Cập nhật mã ZIP Thanh Hóa đầy đủ, chi tiết năm 2023
2. Mã ZIP thành phố Hải Dương
ZIP code/ Postal code
Bưu cục
03100
BC. Trung tâm thành phố Hải Dương
03101
Thành ủy
03102
Hội đồng nhân dân
03103
Ủy ban nhân dân
03104
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
03106
P. Trần Phú
03107
P. Quang Trung
03108
P. Nguyễn Trãi
03109
P. Bình Hàn
03110
P. Phạm Ngũ Lão
03111
P. Trần Hưng Đạo
03112
P. Lê Thanh Nghị
03113
P. Hải Tân
03114
P. Ngọc Châu
03115
P. Nhị Châu
03116
P. Cẩm Thượng
03117
P. Thanh Bình
03118
P. Tân Bình
03119
P. Thạch Khôi
03120
X. Tân Hưng
03121
X. Nam Đồng
03122
P. Ái Quốc
03123
X. An Châu
03124
X. Thượng Đạt
03125
P. Việt Hòa
03126
P. Tứ Minh
03150
BCP. Hải Dương
03151
BC. TMĐT Hải Dương
03152
BC. Hải Tân
03153
BC. Ngọc Châu
03154
BC. Thanh Bình
03155
BC. Tiền Trung
03199
BC. Hệ 1 Hải Dương
3. Mã ZIP huyện Thanh Hà
ZIP code/ Postal code
Bưu cục
03200
BC. Trung tâm huyện Thanh Hà
03201
Huyện ủy
03202
Hội đồng nhân dân
03203
Ủy ban nhân dân
03204
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
03206
TT. Thanh Hà
03207
X. Thanh Xá
03208
X. Thanh Xuân
03209
X. Liên Mạc
03210
X. Thanh Lang
03211
X. Thanh An
03212
X. Cẩm Chế
03213
X. Việt Hồng
03214
X. Tân Việt
03215
X. Hồng Lạc
03216
X. Quyết Thắng
03217
X. Tiền Tiến
03218
X. Thanh Hải
03219
X. Tân An
03220
X. Thanh Khê
03221
X. An Lương
03222
X. Phượng Hoàng
03223
X. Thanh Sơn
03224
X. Thanh Thủy
03225
X. Trường Thành
03226
X. Thanh Hồng
03227
X. Vĩnh Lập
03228
X. Thanh Cường
03229
X. Thanh Bính
03230
X. Hợp Đức
03250
BCP. Thanh Hà
03251
BC. Chợ Cháy
03252
BC. Chợ Hệ
4. Mã ZIP huyện Kim Thành
ZIP code/ Postal code
Bưu cục
03300
BC. Trung tâm huyện Kim Thành
03301
Huyện ủy
03302
Hội đồng nhân dân
03303
Ủy ban nhân dân
03304
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
03306
TT. Phú Thái
03307
X. Phúc Thành A
03308
X. Kim Xuyên
03309
X. Việt Hưng
03310
X. Tuấn Hưng
03311
X. Thượng Vũ
03312
X. Lai Vu
03313
X. Cộng Hòa
03314
X. Cổ Dũng
03315
X. Ngũ Phúc
03316
X. Kim Đính
03317
X. Bình Dân
03318
X. Liên Hòa
03319
X. Đại Đức
03320
X. Tam Kỳ
03321
X. Đồng Gia
03322
X. Cẩm La
03323
X. Kim Tân
03324
X. Kim Khê
03325
X. Kim Anh
03326
X. Kim Lương
03350
BCP. Kim Thành
03351
BC. Lai Khê
03352
BC. Đồng Gia
Xem thêm: Danh bạ mã bưu chính TPHCM cập nhật mới nhất
5. Mã ZIP huyện Kinh Môn
ZIP code/ Postal code
Bưu cục
03400
BC. Trung tâm huyện Kinh Môn
03401
Huyện ủy
03402
Hội đồng nhân dân
03403
Ủy ban nhân dân
03404
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
03406
TT. Kinh Môn
03407
TT. Phú Thứ
03408
TT. Minh Tân
03409
X. Tân Dân
03410
X. Duy Tân
03411
X. Hoành Sơn
03412
X. Thất Hùnh
03413
X. Bạch Đằng
03414
X. Lê Ninh
03415
X. Phúc Thành B
03416
X. Quang Trung
03417
X. Thăng Long
03418
X. Lạc Long
03419
X. Hiệp Hòa
03420
X. Thái Sơn
03421
X. Phạm Mệnh
03422
X. Hiệp Sơn
03423
X. An Sinh
03424
X. Thượng Quận
03425
X. An Phụ
03426
X. Hiệp An
03427
X. Long Xuyên
03428
X. Hiến Thành
03429
X. Minh Hòa
03430
X. Thái Thịnh
03450
BCP. Kinh Môn
03451
BC. Nhị Chiểu
03452
BC. Hoàng Thạch
03453
BC. Thái Mông
6. Mã ZIP thị xã Chí Linh
ZIP code/ Postal code
Bưu cục
03500
BC. Trung tâm thị xã Chí Linh
03501
Thị ủy
03502
Hội đồng nhân dân
03503
Ủy ban nhân dân
03504
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
03506
P. Sao Đỏ
03507
X. Văn Đức
03508
P. Hoàng Tân
03509
X. Hoàng Tiến
03510
P. Bến Tắm
03511
X. Hoàng Hoa Thám
03512
X. Bắc An
03513
X. Lê Lợi
03514
X. Hưng Đạo
03515
P. Phả Lại
03516
X. Cổ Thành
03517
X. Nhân Huệ
03518
P. Văn An
03519
P. Cộng Hòa
03520
P. Chí Minh
03521
P. Thái Học
03522
X. An LẠc
03523
X. Kênh Giang
03524
X. Tân Dân
03525
X. Đồng Lạc
03535
BCP. Chí Linh
03536
BC. Bến Tắm
03537
BC. Phả Lại
03538
BC. Lục Đầu Giang
03539
BC. Tân Dân
7. Mã ZIP huyện Nam Sách
ZIP code/ Postal code
Bưu cục
03550
BC. Trung tâm huyện Nam Sách
03551
Huyện Ủy
03552
Hội đồng nhân dân
03553
Ủy ban nhân dân
03554
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
03556
TT. Nam Sách
03557
X. An Lâm
03558
X. Phú Điền
03559
X. Cộng Hòa
03560
X. An Bình
03561
X. Thanh Quang
03562
X. Nam Tân
03563
X. Nam Hưng
03564
X. Hợp Tiến
03565
X. Hiệp Cát
03566
X. Nam Chính
03567
X. Quốc Tuấn
03568
X. Nam Trung
03569
X. An Sơn
03570
X. Thái Tân
03571
X. Minh Tân
03572
X. Hồng Phong
03573
X. Nam Hồng
03574
X. Đồng Lạc
03585
BCP. Nam Sách
03586
BC. Thị trấn Nam Sách
03597
BC. Thanh Quang
Xem thêm: Hướng dẫn tra cứu mã ZIP Hà Nội nhanh chóng
8. Mã ZIP huyện Cẩm Giàng
ZIP code/ Postal code
Bưu cục
03600
BC. Trung tâm huyện Cẩm Giàng
03601
Huyện ủy
03602
Hội đồng nhân dân
03603
Ủy ban nhân dân
03604
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
03606
TT. Cẩm Giàng
03607
TT. Lai Cách
03608
X. Cao An
03609
X. Đức Chính
03610
X. Cẩm Sơn
03611
X. Cẩm Văn
03612
X. Cẩm Vũ
03613
X. Cẩm Định
03614
X. Cẩm Hoàng
03615
X. Thạch Lỗi
03616
X. Cẩm Hưng
03617
X. Ngọc Liên
03618
X. Kim Giang
03619
X. Lương Điền
03620
X. Cẩm Điền
03621
X. Cẩm Phúc
03622
X. Tân Trường
03623
X. Cẩm Đông
03624
X. Cẩm Đoài
03630
BCP. Cẩm Giàng
03631
BC. Văn Thai
03632
BC. Cầu Ghẽ
03633
BC. Cẩm Giàng Ga
03634
BC. Phúc Điền
03635
BC. Đông Giao
9. Mã ZIP huyện Gia Lộc
ZIP code/ Postal code
Bưu cục
03650
BC. Trung tâm huyện Gia Lộc
03651
Huyện ủy
03652
Hội đồng nhân dân
03653
Ủy ban nhân dân
03654
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
03656
TT. Gia Lộc
03657
X. Gia Khánh
03658
X. Gia Lương
03659
X. Tân Tiến
03660
X. Gia Xuyên
03661
X. Gia Tân
03662
X. Liên Hồng
03663
X. Thống Nhất
03664
X. Trùng Khánh
03665
X. Yết Kiêu
03666
X. Gia Hòa
03667
X. Phương Hưng
03668
X. Toàn Thắng
03669
X. Lê Lợi
03670
X. Phạm Trấn
03671
X. Nhật Tân
03672
X. Quang Minh
03673
X. Đồng Quang
03674
X. Đức Xương
03675
X. Thống Kênh
03676
X. Đoàn Thượng
03677
X. Hồng Hưng
03678
X. Hoàng Diệu
03685
BCP. Gia Lộc
03686
BC. Đoàn Thượng
03687
BC. Hồng Hưng
10. Mã ZIP huyện Bình Giang
ZIP code/ Postal code
Bưu cục
03700
BC. Trung tâm huyện Bình Giang
03701
Huyện ủy
03702
Hội đồng nhân dân
03703
Ủy ban nhân dân
03704
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
03706
TT. Kẻ Sặt
03707
X. Tráng Liệt
03708
X. Thúc Kháng
03709
X. Thái Dương
03710
X. Thái Hòa
03711
X. Tân Hồng
03712
X. Bình Minh
03713
X. Thái Học
03714
X. Bình Xuyên
03715
X. Nhân Quyền
03716
X. Cổ Bi
03717
X. Hồng Khê
03718
X. Long Xuyên
03719
X. Tân Việt
03720
X. Hùng Thắng
03721
X. Vĩnh Tuy
03722
X. Vĩnh Hồng
03723
X. Hưng Thịnh
03730
BCP. Bình Giang
03731
BC. Quán Giỏi
03732
BC. Thái Học
11. Mã ZIP huyện Thanh Miện
Mã ZIP/ Postal code
Bưu cục
03750
BC. Trung tâm huyện Thanh Miện
03751
Huyện ủy
03752
Hội đồng nhân dân
03753
Ủy ban nhân dân
03754
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
03756
TT. Thanh Miện
03757
X. Lam Sơn
03758
X. Phạm Kha
03759
X. Thanh Tùng
03760
X. Đoàn Tùng
03761
X. Hồng Quang
03762
X. Ngô Quyền
03763
X. Tân Trào
03764
X. Đoàn Kết
03765
X. Lê Hồng
03766
X. Cao Thắng
03767
X. Chi Lăng Bắc
03768
X. Chi Lăng Nam
03769
X. Diên Hồng
03770
X. Tiền Phong
03771
X. Thanh Giang
03772
X. Ngũ Hùng
03773
X. Từ Cường
03774
X. Hùng Sơn
03780
BCP. Thanh Miện
03781
BC. Hồng Quang
03782
BC. Ngũ Hùng
03783
BC. Thanh Giang
12. Mã ZIP huyện Ninh Giang
ZIP code/ Postal code
Bưu cục
03800
BC. Trung tâm huyện Ninh Giang
03801
Huyện ủy
03802
Hội đồng nhân dân
03803
Ủy ban nhân dân
03804
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
03806
TT. Ninh Giang
03807
X. Đồng Tâm
03808
X. Vĩnh Hòa
03809
X. Ninh Thành
03810
X. Tân Hương
03811
X. Nghĩa An
03812
X. Quyết Thắng
03813
X. Ứng Hòe
03814
X. Ninh Hòa
03815
X. Hồng Đức
03816
X. Vạn Phúc
03817
X. An Đức
03818
X. Hoàng Hanh
03819
X. Quang Hưng
03820
X. Tân Quang
03821
X. Văn Hội
03822
X. Văn Giang
03823
X. Hưng Thái
03824
X. Hưng Long
03825
X. Hồng Phúc
03826
X. Tân Phong
03827
X. Kiến Quốc
03828
X. Đông Xuyên
03829
X. Ninh Hải
03830
X. Hồng Dụ
03831
X. Hồng Thái
03832
X. Hồng Phong
03833
X. Hiệp Lực
03850
BCP. Ninh Giang
03851
BC. Cầu Ràm
03852
BC. Kiến Quốc
13. Mã ZIP huyện Tứ Kỳ
ZIP code/ Postal code
Bưu cục
03900
BC. Trung tâm huyện Tứ Kỳ
03901
Huyện ủy
03902
Hội đồng nhân dân
03903
Ủy ban nhân dân
03904
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
03906
TT. Tứ Kỳ
03907
X. Đông Kỳ
03908
X. Quang Phục
03909
X. Bình Lăng
03910
X. Tái Sơn
03911
X. Hưng Đạo
03912
X. Đại Đồng
03913
X. Kỳ Sơn
03914
X. Ngọc Sơn
03915
X. Ngọc Kỳ
03916
X. Tân Kỳ
03917
X. Dân Chủ
03918
X. Quảng Nghiệp
03919
X. Đại Hợp
03920
X. Quang Khải
03921
X. Minh Đức
03922
X. Tây Kỳ
03923
X. Văn Tố
03924
X. Phượng Kỳ
03925
X. Hà Kỳ
03926
X. Hà Thanh
03927
X. Tiên Động
03928
X. Nguyên Giáp
03929
X. Quang Trung
03930
X. Cộng Lạc
03931
X. An Thanh
03932
X. Tứ Xuyên
03950
BCP. Tứ Kỳ
03951
BC. Hưng Đạo
03952
BC. Cầu Xe
Bài viết trên, FPT đã cập nhật đầy đủ các mã ZIP Hải Dương năm 2023. Các bạn có thể tham khảo tra cứu các bảng này để tìm được mã bưu chính tại nơi mà bạn muốn gửi hàng hóa, thư đến. Hãy chia sẻ với mọi người nếu bạn cảm thấy những thông tin này hữu ích nhé!