Bài viết

Từ Điển Pokemon – VPokedex

DANH SÁCH TÊN POKEMON TIẾNG VIỆT

Chắc hẳn các bạn đã không xa lạ gì với những cái tên “tuổi thơ” như: “Ếch Kỳ Diệu“, “Khủng Long Lửa“, “Rùa Kini“,…. Đúng vậy, đó là những cái tên mà Phương Nam Phim đã dịch trong những năm đầu tiên Pokemon du nhập vào Việt Nam. Những bản dịch này luôn là điều gây tranh cãi trong cộng đồng hâm mộ Pokemon nói chung và Pokemon Anime nói riêng. Có người rất thích, nhưng cũng có người lại rất ghét. Bởi vì nhiều bạn nghĩ rằng Phương Nam Phim dịch tên Pokemon dựa trên quan điểm cá nhân của họ là chính, ví dụ như dựa trên ngoại hình và thuộc tính của Pokemon mà dịch. Nhưng thực tế, Phương Nam Phim họ dịch tên Pokemon dựa theo nghĩa của tên tiếng Hoa là chủ yếu. Đó là lý do vì sao nghĩa của nó khác so với nghĩa của tên tiếng Anh hoặc tiếng Nhật, và đôi lúc nghe nó khá là…sến nữa.

Tôi thì thuộc dạng người thứ nhất, tôi lại rất thích những cái tên ấy. Không biết có phải do tôi có niềm say mê với tiếng Việt hay không, nhưng khi nghe những cái tên Pokemon bằng tiếng Việt, tôi có cảm giác thân thương lắm, và đặc biệt là nó rất dễ nhớ, nhất là đối với một người không quá rành về Pokemon Game như tôi vậy.

Chính vì thế, tôi quyết định dịch lại toàn bộ tên Pokemon ra tiếng Việt. Mặc dù trước giờ phía bên bản quyền Pokemon tại Việt Nam chủ yếu dịch Chiêu thức, Đặc tính thôi, còn Tên Pokemon thì họ giữ nguyên phiên âm tiếng Nhật. Tất nhiên, những bản dịch này chỉ mang tính chất tham khảo cho vui là chính, ví dụ như khi bạn không nhớ tên tiếng Anh hoặc tiếng Nhật của một Pokemon nào đó, bạn có thể nói bằng tên tiếng Việt để người khác có thể hình dung ra chẳng hạn.

Bản dịch của tôi có kế thừa các bản dịch của Phương Nam Phim. Tuy nhiên, tôi phải rà soát lại toàn bộ, sao cho nó hài hòa với nghĩa của tên Pokemon bằng tiếng Nhật, tiếng Anh và tiếng Hoa. Pokemon nào dễ dịch thì tôi dùng tiếng Việt, khó dịch quá thì tôi mượn tiếng Hán Việt để nghe cho nó…”sang” một chút. Nhưng chắc chắn là sẽ tránh dùng các từ ngữ khó hiểu. Tôi hy vọng các bản dịch này sẽ mang đến cho các bạn những trải nghiệm thú vị.

Nhân tiện, VPokedex xin cảm ơn Fmon.Project đã giúp đỡ rất nhiều trong quá trình hoàn thiện bản dịch. Nếu phát hiện những bản dịch khác hay hơn, vui lòng để lại bình luận trên website, tôi sẽ tham khảo và sửa chữa nó nếu nó hợp lý. Cảm ơn mọi người đã góp ý.

STT TÊN TIẾNG ANH TÊN TIẾNG NHẬT TÊN TIẾNG VIỆT THUỘC TÍNH THẾ HỆ 1 Bulbasaur Fushigidane Ếch Hạt Mầm Cỏ & Độc I 2 Ivysaur Fushigisoo Ếch Lá Xanh Cỏ & Độc I 3 Venusaur Fushigibana Ếch Hoa Vua Cỏ & Độc I 4 Charmander Hitokage Thằn Lằn Lửa Lửa I 5 Charmeleon Rizaado Khủng Long Lửa Lửa I 6 Charizard Rizaadon Rồng Phun Lửa Lửa & Bay I 7 Squirtle Zenigame Rùa Đồng Tiền Nước I 8 Wartortle Kameeru Rùa Chiến Binh Nước I 9 Blastoise Kamekkusu Rùa Thủy Tiễn Nước I 10 Caterpie Kyatapii Sâu Lục Bọ I 11 Metapod Toranseru Kén Thiết Giáp Bọ I 12 Butterfree Batafurii Bướm Viền Đen Bọ & Bay I 13 Weedle Biidoru Sâu Một Sừng Bọ & Độc I 14 Kakuna Kokuun Kén Giáp Xác Bọ & Độc I 15 Beedrill Supiaa Ong Giáo Bọ & Độc I 16 Pidgey Poppo Cúc Cu Thường & Bay I 17 Pidgeotto Pijon Bồ Câu Gà Thường & Bay I 18 Pidgeot Pijotto Bồ Câu Phản Lực Thường & Bay I 19 Rattata Koratta Chuột Nhắt Thường I 20 Raticate Ratta Chuột Lang Thường I 21 Spearow Onisuzume Quỷ Tước Thường & Bay I 22 Fearow Onidoriru Chim Mỏ Dài Thường & Bay I 23 Ekans Aabo Rắn Đuôi Chuông Độc I 24 Arbok Aabokku Rắn Hổ Mang Độc I 25 Pikachu Pikachuu Chuột Thu Lôi Điện I 26 Raichu Raichuu Chuột Sấm Điện I 27 Sandshrew Sando Tê Tê Cát Đất I 28 Sandslash Sandopan Nhím San Núi Đất I 29 Nidoran♀ Nidoran♀ Thỏ Độc Thư Độc I 30 Nidorina Nidoriina Giác Độc Thư Độc I 31 Nidoqueen Nidokuin Khủng Long Hậu Độc & Đất I 32 Nidoran♂ Nidoran♂ Thỏ Độc Lang Độc I 33 Nidorino Nidoriino Giác Độc Lang Độc I 34 Nidoking Nidokingu Khủng Long Vua Độc & Đất I 35 Clefairy Pippi Thố Linh Tiên I 36 Clefable Pikushii Tích Linh Tiên I 37 Vulpix Rokon Chồn Sáu Đuôi Lửa I 38 Ninetales Kyuukon Cáo Chín Đuôi Lửa I 39 Jigglypuff Purin Thỏ Bổng Thường & Tiên I 40 Wigglytuff Pukurin Thỏ Khinh Khi Thường & Tiên I 41 Zubat Zubatto Dơi Siêu Âm Độc & Bay I 42 Golbat Gorubatto Dơi Miệng Rộng Độc & Bay I 43 Oddish Nazonokusa Cỏ Đi Bộ Cỏ & Độc I 44 Gloom Kusaihana Hoa Khó Ngửi Cỏ & Độc I 45 Vileplume Rafureshia Hoa Bá Vương Cỏ & Độc I 46 Paras Parasu Bọ Nấm Bọ & Cỏ I 47 Parasect Parasekuto Cua Ẩn Sĩ Bọ & Cỏ I 48 Venonat Konpan Muỗi Độc Bọ & Độc I 49 Venomoth Morufon Ngài Độc Bọ & Độc I 50 Diglett Diguda Chuột Chũi Đất I 51 Dugtrio Dagutorio Tam Chuột Chũi Đất I 52 Meowth Nyaasu Mèo Miêu Thường I 53 Persian Perushian Mèo Lão Đại Thường I 54 Psyduck Kodakku Vịt Dại Khờ Nước I 55 Golduck Gorudakku Vịt Thiên Tài Nước I 56 Mankey Mankii Khỉ Cáu Kỉnh Giác Đấu I 57 Primeape Okorizaru Vượn Đầu Gấu Giác Đấu I 58 Growlithe Gaadi Chó Cảnh Sát Lửa I 59 Arcanine Uindi Chó Lướt Gió Lửa I 60 Poliwag Nyoromo Nòng Nọc Con Nước I 61 Poliwhirl Nyorozo Ếch Thủy Tinh Nước I 62 Poliwrath Nyorobon Ếch Đại Lực Nước & Giác Đấu I 63 Abra Keeshii Úm Ba Siêu Linh I 64 Kadabra Yungeraa Úm Ba La Siêu Linh I 65 Alakazam Fuudin Úm Ba La Xì Bùa Siêu Linh I 66 Machop Wanrikii Lực Sĩ Giác Đấu I 67 Machoke Goorikii Đại Lực Sĩ Giác Đấu I 68 Machamp Kairikii Siêu Lực Sĩ Giác Đấu I 69 Bellsprout Madatsubomi Hoa Loa Kèn Cỏ & Độc I 70 Weepinbell Utsudon Hoa Chuông Cỏ & Độc I 71 Victreebel Utsubotto Hoa Ăn Thịt Cỏ & Độc I 72 Tentacool Menokurage Sứa Mã Não Nước & Độc I 73 Tentacruel Dokukurage Sứa Ngòi Độc Nước & Độc I 74 Geodude Ishitsubute Quả Đấm Đá & Đất I 75 Graveler Goroon Bàn Thạch Đổ Đá & Đất I 76 Golem Goroonya Rùa Thạch Sơn Đá & Đất I 77 Ponyta Poniita Ngựa Lửa Lửa I 78 Rapidash Gyaroppu Kỳ Lân Lửa Lửa I 79 Slowpoke Yadon Hà Mã Ngốc Nước & Siêu Linh I 80 Slowbro Yadoran Hà Mã Cộng Sinh Nước & Siêu Linh I 81 Magnemite Koiru Nam Châm Điện Từ Điện & Thép I 82 Magneton Reakoiru Nam Châm Đất Hiếm Điện & Thép I 83 Farfetch’d Kamonegi Vịt Hành Tây Thường & Bay I 84 Doduo Doodoo Đầu Đầu Thường & Bay I 85 Dodrio Doodorio Tam Đầu Điểu Thường & Bay I 86 Seel Pauwau Sư Tử Biển Nước I 87 Dewgong Jugon Kỳ Lân Biển Nước & Băng I 88 Grimer Betobetaa Bùn Hôi Độc I 89 Muk Betobeton Bùn Thối Độc I 90 Shellder Sherudaa Sò Băng Nước I 91 Cloyster Parushen Sò Thiết Giáp Nước & Băng I 92 Gastly Goosu Ma Trơi Ma & Độc I 93 Haunter Goosuto Ngải Quỷ Ma & Độc I 94 Gengar Gengaa Quỷ Song Trùng Ma & Độc I 95 Onix Iwaaku Rắn Đá Đá & Đất I 96 Drowzee Suriipu Thú Ăn Mơ Siêu Linh I 97 Hypno Suriipaa Thú Thôi Miên Siêu Linh I 98 Krabby Kurabu Dã Tràng Nước I 99 Kingler Kinguraa Cua Hoàng Đế Nước I 100 Voltorb Biriridama Phích Lịch Đạn Điện I 101 Electrode Marumain Đạn Lôi Đình Điện I 102 Exeggcute Tamatama Sọ Dừa Cỏ & Siêu Linh I 103 Exeggutor Nasshii Cây Cọ Dừa Cỏ & Siêu Linh I 104 Cubone Karakara Sọ Long Đất I 105 Marowak Garagara Tủy Long Đất I 106 Hitmonlee Sawamuraa Thú Sĩ Quyền Cước Giác Đấu I 107 Hitmonchan Ebiwaraa Thú Sĩ Quyền Anh Giác Đấu I 108 Lickitung Beroringa Thú Lưỡi Dài Thường I 109 Koffing Dogaasu Phi Đạn Độc I 110 Weezing Matadogasu Đạn Mù Tạt Độc I 111 Rhyhorn Saihoon Tê Giác Một Sừng Đất & Đá I 112 Rhydon Saidon Tê Giác Long Đất & Đá I 113 Chansey Rakkii Trứng Cát Tường Thường I 114 Tangela Monjara Thú Dây Mây Cỏ I 115 Kangaskhan Garuura Rồng Túi Thường I 116 Horsea Tattsuu Hải Mã Nước I 117 Seadra Shiidora Hải Long Nước I 118 Goldeen Tosakinto Cá Vàng Một Sừng Nước I 119 Seaking Azumaoo Cá Vàng Vua Nước I 120 Staryu Hitodeman Sao Biển Nước I 121 Starmie Sutaamii Sao Hồng Ngọc Nước & Siêu Linh I 122 Mr. Mime Bariyaado Thú Kịch Câm Siêu Linh & Tiên I 123 Scyther Sutoraiku Bọ Ngựa Bay Bọ & Bay I 124 Jynx Ruujura Bà Chúa Tuyết Băng & Siêu Linh I 125 Electabuzz Erebuu Hổ Vằn Điện Điện I 126 Magmar Buubaa Rồng Mỏ Vịt Lửa I 127 Pinsir Kairosu Bọ Gọng Kìm Bọ I 128 Tauros Kentarosu Bò Rừng Thường I 129 Magikarp Koikingu Cá Chép Vua Nước I 130 Gyarados Gyaradosu Cá Chép Rồng Nước & Bay I 131 Lapras Rapurasu Rồng Hàng Hải Nước & Băng I 132 Ditto Metamon Thú Bách Biến Thường I 133 Eevee Iibui Tinh Linh Thường I 134 Vaporeon Shawaazu Thủy Tinh Linh Nước I 135 Jolteon Sandaasu Lôi Tinh Linh Điện I 136 Flareon Buusutaa Hỏa Tinh Linh Lửa I 137 Porygon Porigon Thú Lập Phương Thường I 138 Omanyte Omunaito Ốc Cúc Đá Đá & Nước I 139 Omastar Omusutaa Ốc Anh Vũ Đá & Nước I 140 Kabuto Kabuto Sam Biển Đá & Nước I 141 Kabutops Kabutopusu Bọ Cạp Biển Đá & Nước I 142 Aerodactyl Putera Dực Long Đá & Bay I 143 Snorlax Kabigon Gấu Ngủ Đông Thường I 144 Articuno Furiizaa Nhất Băng Điểu Băng & Bay I 145 Zapdos Sandaa Nhị Lôi Điểu Điện & Bay I 146 Moltres Faiyaa Tam Hỏa Điểu Lửa & Bay I 147 Dratini Miniryuu Rồng Tí Nị Rồng I 148 Dragonair Hakuryuu Rồng Lam Ngọc Rồng I 149 Dragonite Kairyuu Rồng Siêu Tốc Rồng & Bay I 150 Mewtwo Myuutsuu Mão Nhị Siêu Linh I 151 Mew Myuu Miêu Linh Siêu Linh I 152 Chikorita Chikoriita Cúc Thảo Diệp Cỏ II 153 Bayleef Beiriifu Cúc Nguyệt Quế Cỏ II 154 Meganium Meganiumu Cúc Đại Đóa Cỏ II 155 Cyndaquil Hinoarashi Chuột Lọ Lem Lửa II 156 Quilava Magumarashi Lửng Lửa Lửa II 157 Typhlosion Bakufuun Chồn Núi Lửa Lửa II 158 Totodile Waninoko Cá Sấu Con Nước II 159 Croconaw Arigeitsu Cá Sấu Thượng Cổ Nước II 160 Feraligatr Oodairu Cá Sấu Lực Sĩ Nước II 161 Sentret Otachi Chồn Đuôi Gác Thường II 162 Furret Ootachi Chồn Đuôi Dài Thường II 163 Hoothoot Hoohoo Cú Cúc Cu Thường & Bay II 164 Noctowl Yorunozuku Cú Đại Bàng Thường & Bay II 165 Ledyba Rediba Bọ Cánh Cam Bọ & Bay II 166 Ledian Redian Đom Đóm Bọ Rùa Bọ & Bay II 167 Spinarak Itomaru Nhện Mặt Cười Bọ & Độc II 168 Ariados Ariadosu Nhện Song Thủ Bọ & Độc II 169 Crobat Kurobatto Dơi Thập Tự Độc & Bay II 170 Chinchou Chonchii Cá Đèn Câu Nước & Điện II 171 Lanturn Rantaan Cá Heo Lồng Đèn Nước & Điện II 172 Pichu Pichuu Chuột Điện Điện II 173 Cleffa Pyi Tiểu Linh Tiên II 174 Igglybuff Pupurin Tiểu Bảo Thường & Tiên II 175 Togepi Togepii Tiểu Đản Tiên II 176 Togetic Togechikku Chim Thiên Sứ Tiên II 177 Natu Neiti Chim Thiên Nhiên Siêu Linh & Bay II 178 Xatu Neitio Chim Siêu Nhiên Siêu Linh & Bay II 179 Mareep Meriipu Cừu Ampe Điện II 180 Flaaffy Mokoko Cừu Pin Điện II 181 Ampharos Denryuu Rồng Hải Đăng Điện II 182 Bellossom Kireihana Hoa Mĩ Lệ Cỏ II 183 Marill Mariru Chuột Lưu Ly Nước & Tiên II 184 Azumarill Mariruri Thỏ Phục Sinh Nước & Tiên II 185 Sudowoodo Usokkii Cây Giả Gỗ Đá II 186 Politoed Nyorotono Ễnh Ương Vua Nước II 187 Hoppip Hanekko Cỏ Đá Cầu Cỏ & Bay II 188 Skiploom Popokko Hoa Bay Cỏ & Bay II 189 Jumpluff Watakko Bồ Công Anh Cỏ & Bay II 190 Aipom Eipamu Khỉ Đuôi Dài Cỏ & Bay II 191 Sunkern Himanattsu Hạt Hướng Dương Cỏ II 192 Sunflora Kimawari Hoa Mặt Trời Cỏ II 193 Yanma Yanyanma Chuồn Chuồn Phi Tiêu Bọ & Bay II 194 Wooper Upaa Kỳ Giông Nước & Đất II 195 Quagsire Nuoo Vua Đầm Lầy Nước & Đất II 196 Espeon Eefi Nhật Tinh Linh Siêu Linh II 197 Umbreon Burakkii Nguyệt Tinh Linh Bóng Tối II 198 Murkrow Yamikarasu Quạ Hắc Ám Bóng Tối & Bay II 199 Slowking Yadokingu Hà Mã Vương Nước & Siêu Linh II 200 Misdreavus Muuma Mộng Quái Ma II 201 Unown Annoon Cổ Tự Siêu Linh II 202 Wobbuffet Soonansu Bất Đảo Ông Siêu Linh II 203 Girafarig Kirinriki Hươu Cao Cổ Siêu Linh II 204 Pineco Kunugidama Hạt Thông Bọ II 205 Forretress Foretosu Đạn Thần Công Bọ & Thép II 206 Dunsparce Nokotchi Rắn Đất Thường II 207 Gligar Guraigaa Bọ Cạp Bay Đất & Bay II 208 Steelix Haganeeru Rắn Sắt Thép Sắt & Đất II 209 Snubbull Buruu Tiên Khuyển Tiên II 210 Granbull Guranburu Chó Đế Vương Tiên II 211 Qwilfish Hariisen Cá Nhím Nước & Độc II 212 Scizor Hassamu Bọ Ngựa Càng Cua Bọ & Thép II 213 Shuckle Tsubotsubo Thú Siêu Thuốc Bọ & Đá II 214 Heracross Herakurosu Bọ Hung Tê Giác Bọ & Giác Đấu II 215 Sneasel Nyuura Ác Miêu Bóng Tối & Băng II 216 Teddiursa Himeguma Gấu Trăng Non Thường II 217 Ursaring Ringuma Gấu Trăng Rằm Thường II 218 Slugma Magumaggu Sên Lửa Lửa II 219 Magcargo Magukarugo Ốc Sên Lửa Lửa & Đất II 220 Swinub Urimuu Lợn Con Băng & Đất II 221 Piloswine Inomuu Lợn Lòi Băng & Đất II 222 Corsola Saniigo San Hô Thái Dương Nước & Đá II 223 Remoraid Teppooo Cá Bắn Cung Nước II 224 Octillery Okutan Bạch Tuộc Xe Tăng Nước II 225 Delibird Deribaado Chim Đưa Thư Băng & Bay II 226 Mantine Mantain Cá Cánh Quạt Nước & Bay II 227 Skarmory Eaamudo Chim Bọc Thép Thép & Bay II 228 Houndour Derubiru Chó Ác Quỷ Bóng Tối & Lửa II 229 Houndoom Herugaa Chó Địa Ngục Bóng Tối & Lửa II 230 Kingdra Kingudora Hải Long Vương Nước & Rồng 231 Phanpy Gomazou Voi Con Đất II 232 Donphan Donfan Voi Áo Giáp Đất II 233 Porygon2 Porigon 2 Thú Đa Giác Thường II 234 Stantler Odoshishi Nai Sừng Tấm Thường II 235 Smeargle Dooburu Chó Họa Sĩ Thường II 236 Tyrogue Barukii Thú Sĩ Đấu Vật Giác Đấu II 237 Hitmontop Kapoeraa Thú Sĩ Đầu Quay Giác Đấu II 238 Smoochum Muchuuru Bé Môi Hồng Băng & Siêu Linh II 239 Elekid Erekiddo Thú Phích Điện Điện II 240 Magby Bubyi Thú Mỏ Vịt Lửa II 241 Miltank Mirutanku Bò Sữa Béo Thường II 242 Blissey Hapinasu Trứng Hạnh Phúc Thường II 243 Raikou Raikou Lôi Công Điện II 244 Entei Entei Viêm Đế Lửa II 245 Suicune Suikun Thủy Quân Nước II 246 Larvitar Yoogirasu Ấu Long Đá & Đất II 247 Pupitar Sanagirasu Kén Long Đá & Đất II 248 Tyranitar Bangirasu Khủng Long Giáp Đá Đá & Bóng Tối II 249 Lugia Rugia Thần Mưa Bão Siêu Linh & Bay II 250 Ho-Oh Hoooo Phượng Thân Hỏa Điểu Lửa & Bay II 251 Celebi Serebyi Thần Rừng Siêu Linh & Cỏ II 252 Treecko Kimori Thằn Lằn Cỏ Cỏ III 253 Grovyle Juputoru Thằn Lằn Rừng Cỏ III 254 Sceptile Jukain Thằn Lằn Vua Cỏ III 255 Torchic Achamo Gà Lửa Lửa III 256 Combusken Wakashamo Gà Lực Sĩ Lửa & Giác Đấu III 257 Blaziken Bashaamo Gà Võ Sĩ Lửa & Giác Đấu III 258 Mudkip Mizugoroo Cá Nhảy Nước III 259 Marshtomp Numakuroo Cá Vượt Đầm Nước & Đất III 260 Swampert Raguraaji Quái Cá Dược Nước & Đất III 261 Poochyena Pochiena Chó Sói Đất Bóng Tối III 262 Mightyena Guraena Chó Sói Ma Bóng Tối III 263 Zigzagoon Jiguzaguma Gấu Zíc Zắc Thường III 264 Linoone Massuguma Chồn Xe Đua Thường III 265 Wurmple Kemusso Sâu Kim Bọ III 266 Silcoon Karasarisu Kén Lụa Bọ III 267 Beautifly Agehanto Bướm Phượng Bọ & Bay III 268 Cascoon Mayurudo Kén Phấn Bọ III 269 Dustox Dokukeiru Bướm Độc Bọ & Độc III 270 Lotad Hasuboo Bé Lá Sen Nước & Cỏ III 271 Lombre Hasuburero Bé Mũ Sen Nước & Cỏ III 272 Ludicolo Runpappa Hà Đồng Hạnh Phúc Nước & Cỏ III 273 Seedot Taneboo Hạt Sồi Cỏ III 274 Nuzleaf Konohana Lá Mũi Dài Cỏ & Bóng Tối III 275 Shiftry Daatengu Đại Gian Thiên Cẩu Cỏ & Bóng Tối III 276 Taillow Subame Én Bụng Trắng Thường & Bay III 277 Swellow Oosubame Én Vua Thường & Bay III 278 Wingull Kyamome Hải Âu Cánh Dài Nước & Bay III 279 Pelipper Perippaa Hải Âu Miệng To Nước & Bay III 280 Ralts Rarutosu Búp Bê Xúc Cảm Siêu Linh & Tiên III 281 Kirlia Kiruria Búp Bê Khiêu Vũ Siêu Linh & Tiên III 282 Gardevoir Saanaito Búp Bê Thiên Sứ Siêu Linh & Tiên III 283 Surskit Ametama Gọng Vó Bọ & Nước III 284 Masquerain Amemoosu Bướm Cánh Mưa Bọ & Bay III 285 Shroomish Kinokoko Nấm Ma Cô Cỏ III 286 Breloom Kinogassa Nấm Nón Lá Cỏ III 287 Slakoth Namakero Lười Con Thường III 288 Vigoroth Yarukimono Vượn Hiếu Động Thường III 289 Slaking Kekkingu Tinh Tinh Vua Thường III 290 Nincada Tsuchinin Ve Sầu Đất Bọ III 291 Ninjask Tekkanin Ve Sầu Mặt Sắt Bọ & Bay III 292 Shedinja Nukenin Ve Sầu Thoát Xác Bọ & Ma III 293 Whismur Gonyonyo Thú Thầm Thì Thường III 294 Loudred Dogoomu Thú Lớn Tiếng Thường III 295 Exploud Bakuongu Thú Âm Vang Thường III 296 Makuhita Makunoshita Lực Sĩ Sumo Giác Đấu III 297 Hariyama Hariteyama Chưởng Lực Vương Giác Đấu III 298 Azurill Ruriri Chuột Phao Thường & Tiên III 299 Nosepass Nozupasu Mũi Nam Châm Đá III 300 Skitty Eneko Mèo Bông Cỏ Thường III 301 Delcatty Enekororo Mèo Thanh Lịch Thường III 302 Sableye Yamirami Câu Hồn Nhãn Bóng Tối & Ma III 303 Mawile Kuchiito Búp Bê Miệng Rộng Thép & Tiên III 304 Aron Kokodora Khủng Long Ăn Sắt Thép & Đá III 305 Lairon Kodora Khủng Long Mỏ Sắt Thép & Đá III 306 Aggron Bosugodora Khủng Long Giáp Sắt Thép & Đá III 307 Meditite Asanan Thú Thiền Định Giác Đấu & Siêu Linh III 308 Medicham Chaaremu Thú Tỉnh Thức Giác Đấu & Siêu Linh III 309 Electrike Rakurai Chó Tia Chớp Điện III 310 Manectric Raiboruto Chó Sấm Sét Điện III 311 Plusle Purasuru Thỏ Cực Dương Điện III 312 Minun Mainan Thỏ Cực Âm Điện III 313 Volbeat Barubiito Đóm Điện Bọ III 314 Illumise Irumiize Đom Mật Bọ III 315 Roselia Rozeria Hoa Nhị Sắc Cỏ & Độc III 316 Gulpin Gokurin Thú Dạ Dày Độc III 317 Swalot Marunoomu Thú Không Đáy Độc III 318 Carvanha Kibania Cá Răng Đao Nước & Bóng Tối III 319 Sharpedo Samehadaa Cá Mập Ngư Lôi Nước & Bóng Tối III 320 Wailmer Hoeruko Cá Voi Con Nước III 321 Wailord Hoeruoo Cá Voi Xanh Nước III 322 Numel Donmeru Lạc Đà Ngốc Lửa & Đất III 323 Camerupt Bakuuda Lạc Đà Núi Lửa Lửa & Đất III 324 Torkoal Kootasu Rùa Than Đen Lửa III 325 Spoink Banebuu Lợn Nhảy Siêu Linh III 326 Grumpig Buupiggu Lợn Ngọc Siêu Linh III 327 Spinda Patchiiru Gấu Hoa Văn Thường III 328 Trapinch Nakkuraa Kiến Sư Tử Đất III 329 Vibrava Biburaaba Ấu Trùng Siêu Âm Đất & Rồng III 330 Flygon Furaigon Chuồn Chuồn Sa Mạc Đất & Rồng III 331 Cacnea Sabonea Xương Rồng Vua Cỏ III 332 Cacturne Nokutasu Bù Nhìn Dạ Khúc Cỏ & Bóng Tối III 333 Swablu Chirutto Chim Cánh Bông Thường & Bay III 334 Altaria Chirutarisu Chim Thanh Long Rồng & Bay III 335 Zangoose Zanguusu Cầy Trảm Thường III 336 Seviper Habuneeku Rắn Thìa Canh Độc III 337 Lunatone Runatoon Nguyệt Thạch Đá & Siêu Linh III 338 Solrock Sorurokku Thái Dương Thạch Đá & Siêu Linh III 339 Barboach Dojotchi Cá Chạch Bùn Nước & Đất III 340 Whiscash Namazun Cá Nheo Vua Nước & Đất III 341 Corphish Heigani Tôm Càng Hạ Sĩ Nước III 342 Crawdaunt Shizarigaa Tôm Hùm Thượng Sĩ Nước & Bóng Tối III 343 Baltoy Yajiron Con Quay Đất Sét Đất & Siêu Linh III 344 Claydol Nendooru Tượng Đất Tâm Linh Đất & Siêu Linh III 345 Lileep Ririira Huệ Biển Đá & Cỏ III 346 Cradily Yureidoru Huệ Hải Quỳ Đá & Cỏ III 347 Anorith Anopusu Bọ Ba Thùy Đá & Bọ III 348 Armaldo Aamarudo Tôm Thiết Giáp Đá & Bọ III 349 Feebas Hinbasu Cá Lơ Ngơ Nước III 350 Milotic Mirokarosu Kim Sa Ngư Nước III 351 Castform Powarun Búp Bê Thời Tiết Thường III 352 Kecleon Kakureon Tắc Kè Hoa Thường III 353 Shuppet Kageboozu Rối Bóng Ma III 354 Banette Jupetta Búp Bê Ma Ám Ma III 355 Duskull Yomawaru Ma Độc Nhãn Ma III 356 Dusclops Samayooru Hắc Dạ Nhân Ma III 357 Tropius Toropiusu Rồng Nhiệt Đới Cỏ & Bay III 358 Chimecho Chiriin Phong Linh Siêu Linh III 359 Absol Abusoru Sói Tai Ương Bóng Tối III 360 Wynaut Soonano Tiểu Bất Đảo Siêu Linh III 361 Snorunt Yukiwarashi Tuyết Đồng Tử Băng III 362 Glalie Onigoori Băng Mặt Quỷ Băng III 363 Spheal Tamazarashi Hải Cẩu Cầu Băng & Nước III 364 Sealeo Todoguraa Hải Cẩu Sư Băng & Nước III 365 Walrein Todozeruga Hải Sư Nanh Dài Băng & Nước III 366 Clamperl Paaruru Sò Tai Tượng Nước III 367 Huntail Hanteeru Cá Chình Sát Thủ Nước III 368 Gorebyss Sakurabisu Cá Chìa Vôi Nước III 369 Relicanth Jiiransu Cá Vây Tay Nước & Đá III 370 Luvdisc Rabukasu Cá Tâm Ái Nước III 371 Bagon Tatsubei Rồng Tiểu Tử Rồng III 372 Shelgon Komoruu Rồng Giáp Xác Rồng III 373 Salamence Boomanda Phi Long Bạo Chúa Rồng & Bay III 374 Beldum Danbaru Quả Tạ Thép & Siêu Linh III 375 Metang Metangu Tàu Phi Đĩa Thép & Siêu Linh III 376 Metagross Metagurosu Quái Hợp Kim Thép & Siêu Linh III 377 Regirock Rejirokku Người Đá Khổng Lồ Đá III 378 Regice Rejiaisu Người Băng Khổng Lồ Băng III 379 Registeel Rejisuchiru Người Sắt Khổng Lồ Thép III 380 Latias Ratiasu Rồng Phản Lực Rồng & Siêu Linh III 381 Latios Ratiosu Rồng Tên Lửa Rồng & Siêu Linh III 382 Kyogre Kaiooga Cá Voi Thủy Quyển Nước III 383 Groudon Guraadon Khủng Long Thạch Quyển Đất III 384 Rayquaza Rekkuuza Rồng Khí Quyển Rồng & Bay III 385 Jirachi Jiraachi Ngôi Sao Điều Ước Thép & Siêu Linh III 386 Deoxys Deokishisu Người Rối Siêu Nhân Siêu Linh III 387 Turtwig Naetoru Rùa Chồi Cỏ IV 388 Grotle Hayashigame Rùa Bụi Rậm Cỏ IV 389 Torterra Dodaitosu Rùa Đại Địa Cỏ & Đất IV 390 Chimchar Hikozaru Khỉ Đít Lửa Lửa IV 391 Monferno Mookazaru Khỉ Võ Sĩ Lửa & Giác Đấu IV 392 Infernape Gookazaru Hỏa Hầu Vương Lửa & Giác Đấu IV 393 Piplup Potchama Chim Cánh Cụt Nước IV 394 Prinplup Pottaishi Cánh Cụt Thái Tử Nước IV 395 Empoleon Enperuto Cánh Cụt Hoàng Đế Nước & Thép IV 396 Starly Mukkuru Chim Sáo Xám Thường & Bay IV 397 Staravia Mukubaado Chim Chào Mào Thường & Bay IV 398 Staraptor Mukuhooku Diều Hâu Mào Rìu Thường & Bay IV 399 Bidoof Bippa Hải Ly Răng Khỏe Thường IV 400 Bibarel Biidaru Hải Ly Đuôi Khỏe Thường IV 401 Kricketot Korobooshi Dế Mộc Cầm Bọ IV 402 Kricketune Korotokku Dế Vĩ Cầm Bọ IV 403 Shinx Korinku Mèo Sét Điện IV 404 Luxio Rukushio Sư Tử Sấm Điện IV 405 Luxray Rentoroo Nhân Sư Sấm Sét Điện IV 406 Budew Subomii Nụ Hoa Mắc Cỡ Cỏ & Độc IV 407 Roserade Rozureido Hoa Hồng Ẩn Sĩ Cỏ & Độc IV 408 Cranidos Zugaidosu Khủng Long Đầu Sọ Đá IV 409 Rampardos Ramuparudo Khủng Long Đầu Búa Đá IV 410 Shieldon Tatetopusu Khủng Long Đầu Khiên Đá & Thép IV 411 Bastiodon Toridepusu Khủng Long Đầu Hào Đá & Thép IV 412 Burmy Minomutchi Bọ Túi Bọ IV 413 Wormadam Minomadamu Bọ Phu Nhân Bọ & Cỏ Bọ & Đất Bọ & Thép IV 414 Mothim Gaameiru Bướm Thân Sĩ Bọ & Bay IV 415 Combee Mitsuhanii Ong Mật Bọ & Bay IV 416 Vespiquen Biikuin Ong Hậu Bọ & Bay IV 417 Pachirisu Pachirisu Sóc Điện Điện IV 418 Buizel Buizeru Chồn Phao Nước IV 419 Floatzel Furoozeru Chồn Thợ Lặn Nước IV 420 Cherubi Cherinbo Hạt Anh Đào Cỏ IV 421 Cherrim Cherimu Hoa Anh Đào Cỏ IV 422 Shellos Karanakushi Sên Biển Nước IV 423 Gastrodon Toritodon Thỏ Biển Nước & Đất IV 424 Ambipom Eteboosu Khỉ Đuôi Đôi Thường IV 425 Drifloon Fuwante Khí Cầu Trôi Dạt Ma & Bay IV 426 Drifblim Fuwaraido Khí Cầu Dẫn Dụ Ma & Bay IV 427 Buneary Mimiroru Thỏ Tai Cuộn Thường IV 428 Lopunny Mimiroppu Thỏ Tai Dài Thường IV 429 Mismagius Muumaaji Quỷ Mộng Ma IV 430 Honchkrow Donkarasu Quạ Chúa Tể Bóng Tối & Bay IV 431 Glameow Nyarumaa Mèo Mị Lực Thường IV 432 Purugly Bunyatto Mèo Đông Thi Thường IV 433 Chingling Riishan Lục Lạc Siêu Linh IV 434 Stunky Sukanpuu Chồn Hôi Độc & Bóng Tối IV 435 Skuntank Sukatanku Chồn Hôi Đại Bác Độc & Bóng Tối IV 436 Bronzor Doomiraa Gương Đồng Thép & Siêu Linh IV 437 Bronzong Dootakun Chuông Thanh Đồng Thép & Siêu Linh IV 438 Bonsly Usohachi Cây Mít Ướt Đá 439 Mime Jr. Manene Thú Bắt Chước Siêu Linh & Tiên IV 440 Happiny Pinpuku Trứng May Mắn Thường IV 441 Chatot Perappu Vẹt Nhại Lời Thường & Bay IV 442 Spiritomb Mikaruge Bách Linh Thạch Ma & bóng Tối IV 443 Gible Fukamaru Cá Mập Đất Rồng & Đất IV 444 Gabite Gabaito Cá Mập Đầu Búa Rồng & Đất IV 445 Garchomp Gaburiasu Cá Mập Phi Cơ Rồng & Đất IV 446 Munchlax Gonbe Gấu Ăn Tham Thường IV 447 Riolu Rioru Sói Mặt Nạ Giác Đấu IV 448 Lucario Rukario Sói Ai Cập Giác Đấu & Thép IV 449 Hippopotas Hipopotasu Hà Mã Cát Đất IV 450 Hippowdon Kabarudon Hà Mã Sa Mạc Đất IV 451 Skorupi Sukorupi Bọ Cạp Đuôi Kìm Độc & Bọ IV 452 Drapion Dorapion Bọ Cạp Rồng Độc & Bóng Tối IV 453 Croagunk Guregguru Cóc Bất Lương Độc & Giác Đấu IV 454 Toxicroak Dokuroggu Cóc Độc Dược Độc & Giác Đấu IV 455 Carnivine Masukippa Cây Bẫy Kẹp Cỏ IV 456 Finneon Keikooo Cá Huỳnh Quang Nước IV 457 Lumineon Neoranto Cá Bướm Nước IV 458 Mantyke Tamanta Cá Đuối Con Nước & Bay IV 459 Snover Yukikaburi Linh Sam Tuyết Cỏ & Băng IV 460 Abomasnow Yukinooo Thường Xanh Bão Tuyết Cỏ & Băng IV 461 Weavile Manyuura Chồn Quỷ Quyệt Bóng Tối & Băng IV 462 Magnezone Jibakoiru Nam Châm Vĩnh Cửu Điện & Thép IV 463 Lickilicky Beroberuto Thú Lưỡi To Thường IV 464 Rhyperior Dosaidon Cự Thạch Long Đất & Đá IV 465 Tangrowth Mojanbo Thú Sâm Lâm Cỏ IV 466 Electivire Erekiburu Tinh Tinh Xúc Điện Điện IV 467 Magmortar Buubaan Rồng Súng Cối Lửa IV 468 Togekiss Togekissu Chim Hòa Bình Tiên & Bay IV 469 Yanmega Megayanma Chuồn Chuồn Cổ Đại Bọ & Bay IV 470 Leafeon Riifia Diệp Tinh Linh Cỏ IV 471 Glaceon Gureishia Băng Tinh Linh Băng IV 472 Gliscor Guraion Bọ Cạp Vua Đất & Bay IV 473 Mamoswine Manmuu Voi Ma Mút Băng & Đất IV 474 Porygon-Z Porigon Z Rồng Điện Tử Thường IV 475 Gallade Erureido Búp Bê Hiệp Sĩ Siêu Linh & Giác Đấu IV 476 Probopass Dainoozu Thạch La Bàn Đá & Thép IV 477 Dusknoir Yonowaaru Quỷ Câu Hồn Ma IV 478 Froslass Yukimenoko Yêu Tuyết Băng & Ma IV 479 Rotom Rotomu Sét Hòn Điện & Ma IV 480 Uxie Yukushii Thần Trí Tuệ Siêu Linh IV 481 Mesprit Emuritto Thần Cảm Xúc Siêu Linh IV 482 Azelf Agunomu Thần Ý Chí Siêu Linh IV 483 Dialga Diaruga Rồng Kim Cang Thép & Rồng IV 484 Palkia Parukia Rồng Bảo Thạch Nước & Rồng IV 485 Heatran Hiidoran Quái Thú Mắc Ma Lửa & Thép IV 486 Regigigas Rejigigasu Người Khổng Lồ Vua Thường IV 487 Giratina Giratina Rồng Sa Đọa Ma & Rồng IV 488 Cresselia Kureseria Thần Mặt Trăng Siêu Linh IV 489 Phione Fione Thái Tử Biển Nước IV 490 Manaphy Manafi Hoàng Tử Biển Nước IV 491 Darkrai Daakurai Thần Ác Mộng Bóng Tối IV 492 Shaymin Sheimi Nhím Thiên Ân Cỏ IV 493 Arceus Aruseusu Thần Sáng Tạo Thường IV 494 Victini Bikutini Thần Chiến Thắng Siêu Linh & Lửa V 495 Snivy Tsutaaja Rắn Dây Nho Cỏ V 496 Servine Janobii Rắn Vạn Niên Cỏ V 497 Serperior Jarooda Rắn Xuân Vương Cỏ V 498 Tepig Pokabu Lợn Ấm Lửa V 499 Pignite Chaobuu Lợn Than Hồng Lửa & Giác Đấu V 500 Emboar Enbuoo Trư Võ Vương Lửa & Giác Đấu V 501 Oshawott Mijumaru Rái Cá Biển Nước V 502 Dewott Futachimaru Rái Cá Song Gươm Nước V 503 Samurott Daikenki Rái Cá Samurai Nước V 504 Patrat Minezumi Chuột Do Thám Thường V 505 Watchog Miruhoggu Chuột Tuần Tra Thường V 506 Lillipup Yooterii Cún Con Thường V 507 Herdier Haaderia Chó Chăn Cừu Thường V 508 Stoutland Muurando Thạch Sư Khuyển Thường V 509 Purrloin Choroneko Mèo Móc Túi Bóng Tối V 510 Liepard Reparudasu Mèo Hổ Báo Bóng Tối V 511 Pansage Yanappu Khỉ Rau Xanh Cỏ V 512 Simisage Yanakkii Hoa Quả Hầu Cỏ V 513 Pansear Baoppu Khỉ Bốc Lửa Lửa V 514 Simisear Baokkii Bộc Hỏa Hầu Lửa V 515 Panpour Hiyappu Khỉ Đài Sen Nước V 516 Simipour Hiyakkii Thủy Mạch Hầu Nước V 517 Munna Munna Mộng Hoa Siêu Linh V 518 Musharna Mushaana Mộng Nguyệt Siêu Linh V 519 Pidove Mamepato Bồ Câu Hạt Đậu Thường & Bay V 520 Tranquill Hatooboo Bồ Câu Cổ Rùa Thường & Bay V 521 Unfezant Kenhoroo Bồ Câu Gà Lôi Thường & Bay V 522 Blitzle Shimama Ngựa Vằn Con Điện V 523 Zebstrika Zeburaika Ngựa Vằn Sấm Điện V 524 Roggenrola Dangoro Tinh Hốc Đá V 525 Boldore Gantoru Đá Trầm Tích Đá V 526 Gigalith Gigaiasu Quái Thạch Anh Đá V 527 Woobat Koromori Dơi Mũi Tim Siêu Linh & Bay V 528 Swoobat Kokoromori Dơi Se Duyên Siêu Linh & Bay V 529 Drilbur Moguryuu Chuột Khoan Đất Đất V 530 Excadrill Doryuuzu Chuột Khoan Thép Đất & Thép V 531 Audino Tabunne Búp Bê Y Tá Thường V 532 Timburr Dokkoraa Thú Khuân Gỗ Giác Đấu V 533 Gurdurr Dotekkotsu Thú Khuân Thép Giác Đấu V 534 Conkeldurr Roobushin Thú Thợ Xây Giác Đấu V 535 Tympole Otamaro Nòng Nọc Nhạc Nước V 536 Palpitoad Gamagaru Cóc Loa Nước & Đất V 537 Seismitoad Gamageroge Cóc Địa Chấn Nước & Đất V 538 Throh Nageki Thú Sĩ Judo Giác Đấu V 539 Sawk Dageki Thú Sĩ Karate Giác Đấu V 540 Sewaddle Kurumiru Sâu Cuốn Lá Bọ & Cỏ V 541 Swadloon Kurumayu Nhộng Nôi Bọ & Cỏ V 542 Leavanny Hahakomori Bọ Bảo Mẫu Bọ & Cỏ V 543 Venipede Fushide Rết Độc Bọ & Độc V 544 Whirlipede Hoiga Rết Bánh Xe Bọ & Độc V 545 Scolipede Pendoraa Rết Sừng Vua Bọ & Độc V 546 Cottonee Monmen Cỏ Bông Gòn Cỏ & Tiên V 547 Whimsicott Erufuun Yêu Tinh Gió Cỏ & Tiên V 548 Petilil Churine Hoa Ly Ly Cỏ V 549 Lilligant Doredia Hoa Huệ Tiểu Thư Cỏ V 550 Basculin Basurao Cá Rô Đấu Sĩ Nước V 551 Sandile Meguroko Cá Sấu Mắt Đen Đất & Bóng Tối V 552 Krokorok Warubiru Cá Sấu Mõm Dài Đất & Bóng Tối V 553 Krookodile Warubiaru Cá Sấu Lưu Manh Đất & Bóng Tối V 554 Darumaka Darumakka Khỉ Lật Đật Lửa V 555 Darmanitan Hihidaruma Khỉ Đột Đạt Ma Lửa V 556 Maractus Marakatchi Hoa Xương Rồng Cỏ V 557 Dwebble Ishizumai Ốc Thạch Cư Bọ & Đá V 558 Crustle Iwaparesu Cua Thạch Cung Bọ & Đá V 559 Scraggy Zuruggu Thú Lột Da Bóng Tối & Giác Đấu V 560 Scrafty Zuruzukin Thú Đại Ca Bóng Tối & Giác Đấu V 561 Sigilyph Shinboraa Chim Tượng Hình Siêu Linh & Bay V 562 Yamask Desumasu Mặt Nạ Âm Hồn Ma V 563 Cofagrigus Desukaan Quan Tài Xác Ướp Ma V 564 Tirtouga Purotooga Rùa Da Nước & Đá V 565 Carracosta Abagoora Rùa Áo Giáp Nước & Đá V 566 Archen Aaken Chim Tiền Sử Đá & Bay V 567 Archeops Aakeosu Chim Thủy Tổ Đá & Bay V 568 Trubbish Yabukuron Túi Rác Độc V 569 Garbodor Dasutodasu Núi Rác Độc V 570 Zorua Zoroa Hồ Ly Bóng Tối V 571 Zoroark Zoroaaku Cáo Tà Ác Bóng Tối V 572 Minccino Chiraamyi Sóc Sin Sin Thường V 573 Cinccino Chirachiino Sóc Quàng Khăn Thường V 574 Gothita Gochimu Búp Bê Thô Lỗ Siêu Linh V 575 Gothorita Gochimiru Búp Bê Chiêm Tinh Siêu Linh V 576 Gothitelle Gochiruzeru Búp Bê Phù Thủy Siêu Linh V 577 Solosis Yuniran Trứng Đơn Bào Siêu Linh V 578 Duosion Daburan Trứng Phân Bào Siêu Linh V 579 Reuniclus Rankurusu Bào Thai Thông thái Siêu Linh V 580 Ducklett Koaruhii Vịt Đẹt Nước & Bay V 581 Swanna Suwanna Thiên Nga Trắng Nước & Bay V 582 Vanillite Baniputchi Kem Que Băng V 583 Vanillish Baniritchi Kem Đông Lạnh Băng V 584 Vanilluxe Baibanira Kem Đôi Đông Lạnh Băng V 585 Deerling Shikijika Nai Bốn Mùa Thường & Cỏ V 586 Sawsbuck Mebukijika Hươu Bốn Mùa Thường & Cỏ V 587 Emolga Emonga Sóc Bay Tích Điện Điện & Bay V 588 Karrablast Kaburumo Bọ Cánh Cứng Bọ V 589 Escavalier Shubarugo Ốc Sên Kỵ Sĩ Bọ & Thép V 590 Foongus Tamagetake Nấm Ngụy Trang Cỏ & Độc V 591 Amoonguss Morobareru Nấm Lộ Thiên Cỏ & Độc V 592 Frillish Pururiru Sứa Ma Nước & Ma V 593 Jellicent Burungeru Sứa Vương Miện Nước & Ma V 594 Alomomola Mamanboo Cá Mặt Trăng Nước V 595 Joltik Bachuru Nhện Ve Bọ & Điện V 596 Galvantula Denchura Nhện Sấm Bọ & Điện V 597 Ferroseed Tesshiido Hạt Cầu Gai Cỏ & Thép V 598 Ferrothorn Nattorei Cây Chùy Gai Cỏ & Thép V 599 Klink Giaru Bánh Răng Leng Keng Thép V 600 Klang Gigiaru Bánh Răng Xương Cá Thép V 601 Klinklang Gigigiaru Bánh Răng Vĩnh Cửu Thép V 602 Tynamo Shibishirasu Cá Chình Điện Điện V 603 Eelektrik Shibibiiru Cá Mút Đá Điên V 604 Eelektross Shibirudon Lươn Điện Chúa Điện V 605 Elgyem Riguree Thú Da Xanh Siêu Linh V 606 Beheeyem Oobemu Thú Mắt Bọ Siêu Linh V 607 Litwick Hitomoshi Nến Ma Ma & Lửa V 608 Lampent Ranpuraa Đèn U Linh Ma & Lửa V 609 Chandelure Shandera Đèn Chùm Địa Ngục Ma & Lửa V 610 Axew Kibago Rồng Nanh Nha Rồng V 611 Fraxure Onondo Rồng Nanh Dao Rồng V 612 Haxorus Ononokusu Rồng Nanh Búa Rồng V 613 Cubchoo Kumashun Gấu Hắc Hơi Băng V 614 Beartic Tsunbeaa Gấu Lãnh Nguyên Băng V 615 Cryogonal Furiijio Tinh Thể Tuyết Băng V 616 Shelmet Chobomaki Ốc Vòi Voi Bọ V 617 Accelgor Agirudaa Ốc Sên Gia Tốc Bọ V 618 Stunfisk Maggyo Cá Bơn Bùn Đất & Điện V 619 Mienfoo Kojofuu Chồn Kung Fu Giác Đấu V 620 Mienshao Kojondo Chồn Sư Phụ Giác Đấu V 621 Druddigon Kurimugan Rồng Mặt Đỏ Rồng V 622 Golett Gobitto Người Máy Đất Sét Đất & Ma V 623 Golurk Goruugu Người Máy Thổ Linh Đất & Ma V 624 Pawniard Komatana Tốt Dao Găm Bóng Tối & Thép V 625 Bisharp Kirikizan Tượng Đầu Đao Bóng Tối & Thép V 626 Bouffalant Baffuron Trâu Đầu Nổ Thường V 627 Rufflet Washibon Đại Bàng Con Thường & Bay V 628 Braviary Uooguru Đại Bàng Tráng Sĩ Thường & Bay V 629 Vullaby Baruchai Kền Kền Nha Đầu Bóng Tối & Bay V 630 Mandibuzz Barujiina Kền Kền Mẫu Hậu Bóng Tối & Bay V 631 Heatmor Kuitaran Thú Ăn Kiến Lửa V 632 Durant Aianto Kiến Sắt Bọ & Thép V 633 Deino Monozu Rồng Đơn Thủ Bóng Tối & Rồng V 634 Zweilous Jiheddo Rồng Song Thủ Bóng Tối & Rồng V 635 Hydreigon Sazandora Ác Long Tam Thủ Bóng Tối & Rồng V 636 Larvesta Meraruba Sâu Đuốc Bọ & Lửa V 637 Volcarona Urugamosu Bướm Mặt Trời Bọ & Lửa V 638 Cobalion Kobaruon Sơn Dương Kiếm Sĩ Thép & Giác Đấu V 639 Terrakion Terakion Bò Mộng Kiếm Sĩ Đá & Giác Đấu V 640 Virizion Birijion Linh Dương Kiếm Sĩ Cỏ & Giác Đấu V 641 Tornadus Torunerosu Thần Gió Bay V 642 Thundurus Borutorosu Thần Sấm Điện & Bay V 643 Reshiram Reshiramu Bạch Long Rồng & Lửa V 644 Zekrom Zekuromu Hắc Long Rồng & Điện V 645 Landorus Randorosu Thần Thổ Nhưỡng Đất & Bay V 646 Kyurem Kyuremu Hàn Long Rồng & Băng V 647 Keldeo Kerudio Kỳ Lân Kiếm Sĩ Nước & Giác Đấu V 648 Meloetta Meroetta Thần Giai Điệu Thường & Siêu Linh V 649 Genesect Genosekuto Côn Trùng Nhân Tạo Bọ & Thép V 650 Chespin Harimaron Nhím Hạt Dẻ Cỏ VI 651 Quilladin Hariboogu Nhím Giáp Dẻ Cỏ VI 652 Chesnaught Burigaron Nhím Hiệp Sĩ Cỏ VI 653 Fennekin Fokko Cáo Lửa Lửa VI 654 Braixen Teerunaa Cáo Pháp Sư Lửa VI 655 Delphox Mafokushii Cáo Tiên Tri Lửa & Siêu Linh VI 656 Froakie Keromatsu Ếch Bọt Nước VI 657 Frogadier Gekogashira Ếch Nhẫn Giả Nước VI 658 Greninja Gekkouga Ếch Dạ Hành Nước & Bóng Tối VI 659 Bunnelby Horubii Thỏ Bới Đất Thường VI 660 Diggersby Horuudo Thỏ Máy Xúc Thường & Đất VI 661 Fletchling Yayakoma Chim Chích Thường & Bay VI 662 Fletchinder Hinoyakoma Chim Hỏa Tiễn Lửa & Bay VI 663 Talonflame Faiaroo Chim Ưng Tên Lửa Lửa & Bay VI 664 Scatterbug Kofukimushi Sâu Vảy Phấn Bọ VI 665 Spewpa Kofuurai Nhộng Vảy Phấn Bọ VI 666 Vivillon Bibiyon Bướm Đa Sắc Bọ & Bay VI 667 Litleo Shishiko Sư Tử Con Lửa & Thường VI 668 Pyroar Kaenjishi Sư Tử Lửa Lửa & Thường VI 669 Flabébé Furabebe Hoa Be Bé Tiên VI 670 Floette Furaette Hoa Tiên Nữ Tiên VI 671 Florges Furaajesu Hoa Bà Bà Tiên VI 672 Skiddo Meeekuru Dê Non Cỏ VI 673 Gogoat Googooto Dê Núi Cỏ VI 674 Pancham Yanchamu Gấu Trúc Nghịch Ngợm Giác Đấu VI 675 Pangoro Goronda Gấu Trúc Lưu Manh Giác Đấu & Bóng Tối VI 676 Furfrou Torimian Chó Lông Xù Thường VI 677 Espurr Nyasupaa Mèo Ngoại Cảm Siêu Linh VI 678 Meowstic Nyaonikusu Mèo Khắc Kỷ Siêu Linh VI 679 Honedge Hitotsuki Ma Đơn Kiếm Thép & Ma VI 680 Doublade Nidangiru Ma Song Kiếm Thép & Ma VI 681 Aegislash Girugarudo Ma Vương Thuẫn Kiếm Thép & Ma VI 682 Spritzee Shushupu Hạc Hương Tiên VI 683 Aromatisse Furefuwan Cú Phương Hương Tiên VI 684 Swirlix Peroppafu Kẹo Bông Gòn Tiên VI 685 Slurpuff Peroriimu Bánh Trứng Đường Tiên VI 686 Inkay Maaiika Mực Bay Bóng Tối & siêu Linh VI 687 Malamar Karamanero Mực Quỷ Bóng Tối & Siêu Linh VI 688 Binacle Kametete Hà Ngỗng Đá & Nước VI 689 Barbaracle Gamenodesu Đằng Hồ Liên Thể Đá & Nước VI 690 Skrelp Kuzumoo Cá Ngựa Rong Biển Độc & Nước VI 691 Dragalge Doramidoro Tảo Độc Long Độc & Rồng VI 692 Clauncher Udeppou Tôm Súng Nước Nước VI 693 Clawitzer Burosutaa Tôm Pháo Nước Nước VI 694 Helioptile Erikiteru Thằn Lằn Quang Điện Điện & Thường VI 695 Heliolisk Erezaado Thằn Lằn Thái Dương Điện & Thường VI 696 Tyrunt Chigorasu Khủng Long Cạp Đá Đá & Rồng VI 697 Tyrantrum Gachigorasu Khủng Long Bạo Chúa Đá & Rồng VI 698 Amaura Amarusu Khủng Long Cực Quang Đá & Băng VI 699 Aurorus Amaruruga Khủng Long Cổ Dài Đá & Băng VI 700 Sylveon Ninfia Tiên Tinh Linh Tiên VI 701 Hawlucha Ruchaburu Đại Bàng Đô Vật Giác Đấu & Bay VI 702 Dedenne Dedenne Chuột Ăng Ten Điện & Tiên VI 703 Carbink Mereshii Quặng Kim Cương Đá & Tiên VI 704 Goomy Numera Sâu Dính Rồng VI 705 Sliggoo Numeiru Ốc Sên Rồng Rồng VI 706 Goodra Numerugon Rồng Nhớt Nháp Rồng VI 707 Klefki Kureffi Vòng Chìa Khóa Thép & Tiên VI 708 Phantump Bokuree Gốc Cây Ma Ma & Cỏ VI 709 Trevenant Oorotto Mộc Tinh Ma & Cỏ VI 710 Pumpkaboo Baketcha Bí Ngô Lồng Đèn Ma & Cỏ VI 711 Gourgeist Panpujin Bí Ngô Yêu Quái Ma & Cỏ VI 712 Bergmite Kachikooru Măng Đá Băng VI 713 Avalugg Kurebeesu Rùa Sân Băng Băng VI 714 Noibat Onbatto Dơi Tai Thính Bay & Rồng VI 715 Noivern Onbaan Rồng Siêu Thanh Bay & Rồng VI 716 Xerneas Zeruneasu Hươu Thiên Đường Tiên VI 717 Yveltal Iberutaru Chim Dịch Hạch Bóng Tối & Bay VI 718 Zygarde Jigarude Rắn Địa Đàng Rồng & Đất VI 719 Diancie Dianshii Kim Cương Tiên Tử Đá & Tiên VI 720 Hoopa Fuupa Thần Vòng Siêu Linh & Ma VI 721 Volcanion Borukenion Quái Thú Hơi Nước Lửa & Nước VI 722 Rowlet Mokuroo Cú Gỗ Cỏ & Bay VII 723 Dartrix Fukusuroo Cú Phi Tiêu Cỏ & Bay VII 724 Decidueye Junaipaa Cú Bắn Tỉa Cỏ & Ma VII 725 Litten Nyabii Mèo Lửa Lửa VII 726 Torracat Nyahiito Mèo Viêm Nhiệt Lửa VII 727 Incineroar Gaogaen Hổ Gầm Thiêu Lửa & Bóng Tối VII 728 Popplio Ashimari Hải Cẩu Xiếc Nước VII 729 Brionne Oshamari Hải Cẩu Ba Lê Nước VII 730 Primarina Ashireenu Hải Cẩu Tây Thi Nước & Tiên VII 731 Pikipek Tsutsukera Chim Gõ Kiến Thường & Bay VII 732 Trumbeak Kerarappa Chim Mỏ Kèn Thường & Bay VII 733 Toucannon Dodekabashi Chim Mỏ Pháo Thường & Bay VII 734 Yungoos Yanguusu Cầy Du Đãng Thường VII 735 Gumshoos Dekaguusu Cầy Thanh Tra Thường VII 736 Grubbin Agojimushi Đuông Phích Cắm Bọ VII 737 Charjabug Dendjimushi Nhộng Ắc Quy Bọ & Điện VII 738 Vikavolt Kuwaganon Bọ Vừng Sấm Sét Bọ & Điện VII 739 Crabrawler Makenkani Cua Võ Sĩ Giác Đấu VII 740 Crabominable Kekenkani Cua Lông Tuyết Giác Đấu & Băng VII 741 Oricorio Odoridori Chim Hoa Vũ Lửa & Bay Điện & Bay Siêu Linh & Bay Ma & Bay VII 742 Cutiefly Aburii Ong Ruồi Khả Ái Bọ & Tiên VII 743 Ribombee Aburibon Bướm Ruy Băng Bọ & Tiên VII 744 Rockruff Iwanko Chó Đá Đá VII 745 Lycanroc Rugarugan Sói Thạch Sơn Đá VII 746 Wishiwashi Yowashi Cá Mòi Còi Nước VII 747 Mareanie Hidoide Sao Biển Gai Độc & Nước VII 748 Toxapex Dohidoide Sao Biển Bạo Tàn Độc & Nước VII 749 Mudbray Dorobanko Lừa Đất Đất VII 750 Mudsdale Banbadoro Ngựa Kéo Bùn Đất VII 751 Dewpider Shizukumo Nhện Giọt Sương Nước & Bọ VII 752 Araquanid Onishizukumo Nhện Chuông Lặn Nước & Bọ VII 753 Fomantis Karikiri Cỏ Bọ Ngựa Cỏ VII 754 Lurantis Rarantesu Bọ Ngựa Phong Lan Cỏ VII 755 Morelull Nemashu Nấm Ngủ Cỏ & Tiên VII 756 Shiinotic Masheedo Nấm Chụp Đèn Cỏ & Tiên VII 757 Salandit Yatoumori Sa Giông Hải Tặc Độc & Lửa VII 758 Salazzle Ennyuuto Sa Giông Bụng Lửa Độc & Lửa VII 759 Stufful Nuikoguma Gấu Nhồi Bông Thường & Giác Đấu VII 760 Bewear Kiteruguma Gấu Thường Phục Thường & Giác Đấu VII 761 Bounsweet Amakaji Măng Cụt Cỏ VII 762 Steenee Amamaiko Măng Cụt Ngọt Ngào Cỏ VII 763 Tsareena Amaajo Măng Cụt Nữ Hoàng Cỏ VII 764 Comfey Kyuwawaa Vòng Hoa Tiên Dược Tiên VII 765 Oranguru Yareyuutan Đười Ươi Bậc Thầy Thường & Siêu Linh VII 766 Passimian Nagetsukesaru Vượn Cáo Tiền Vệ Giác Đấu VII 767 Wimpod Kosokumushi Bọ Nhút Nhát Bọ & Nước VII 768 Golisopod Gusokumusha Chiến Binh Đẳng Túc Bọ & Nước VII 769 Sandygast Sunabaa Cồn Cát Ma & Đất VII 770 Palossand Shirodesuna Lâu Đài Cát Ma & Đất VII 771 Pyukumuku Namakobushi Hải Sâm Nước VII 772 Type: Null Taipunuru Điểu Sư Ấn Thường VII 773 Silvally Shiruvuadi Điểu Sư Vương Thường VII 774 Minior Meteno Tiểu Thiên Thạch Đá & Bay VII 775 Komala Nekkoara Gấu Gối Đầu Thường VII 776 Turtonator Bakugamesu Rùa Lựu Đạn Lửa & Rồng VII 777 Togedemaru Togedemaru Chuột Nhím Điện & Thép VII 778 Mimikyu Mimikkyu Búp Bê Bí Ẩn Ma & Tiên VII 779 Bruxish Hagigishiri Cá Bò Da Nước & Siêu Linh VII 780 Drampa Jijiiron Lão Ông Long Thường & Rồng VII 781 Dhelmise Dadarin Bánh Lái Ma Ma & Cỏ VII 782 Jangmo-o Jarako Rồng Leng Keng Rồng VII 783 Hakamo-o Jarango Rồng Chập Cheng Rồng & Giác Đấu VII 784 Kommo-o Jararanga Rồng Thiền Trượng Rồng & Giác Đấu VII 785 Tapu Koko Kapukokeko Gà Trống Linh Linh Điện & Tiên VII 786 Tapu Lele Kaputetefu Hồ Điệp Linh Linh Siêu Linh & Tiên VII 787 Tapu Bulu Kapubururu Bò Tót Linh Linh Cỏ & Tiên VII 788 Tapu Fini Kapurehire Cá Kiếm Linh Linh Nước & Tiên VII 789 Cosmog Kosumoggu Tinh Vân Siêu Linh VII 790 Cosmoem Kosumoumu Sao Lùn Trắng Siêu Linh VII 791 Solgaleo Sorugareo Sư Tử Thực Thiên Siêu Linh & Thép VII 792 Lunala Runaaara Dơi Ma Dẫn Nguyệt Siêu Linh & Ma VII 793 Nihilego Utsuroido Siêu Thú Hư Vô Đá & Độc VII 794 Buzzwole Masshibuun Siêu Thú Bắp Thịt Bọ & Giác Đấu VII 795 Pheromosa Ferooche Siêu Thú Hoa Khôi Bọ & Giác Đấu VII 796 Xurkitree Denjumoku Siêu Thú Điện Lực Điện VII 797 Celesteela Tekkaguya Siêu Thú Ống Tre Thép & Bay VII 798 Kartana Kamitsurugi Siêu Thú Kiếm Giấy Cỏ & Thép VII 799 Guzzlord Akujikingu Siêu Thú Ăn Tham Bóng Tối & Rồng VII 800 Necrozma Nekurozuma Lăng Kính Tối Siêu Linh VII 801 Magearna Magiana Búp Bê Cơ Khí Thép & Tiên VII 802 Marshadow Maashadoo Kẻ Săn Đêm Giác Đấu & Ma VII 803 Poipole Bebenomu Ấu Trùng Nọc Độc Độc VII 804 Naganadel Aagoyon Rồng Kim Tiêm Độc & Rồng VII 805 Stakataka Tsundetsunde Siêu Thú Gạch Viên Đá & Thép VII 806 Blacephalon Zugadoon Siêu Thú Pháo Hoa Lửa & Ma VII 807 Zeraora Zeraora Hổ Thần Sấm Điện VII 808 Meltan Merutan Đai Ốc Lục Giác Thép VII 809 Melmetal Merumetaru Đai Ốc Hỗn Hống Thép VII 810 Grookey Sarunori Khỉ Lốc Cốc Cỏ VIII 811 Thwackey Bachinkii Khỉ Tùng Cheng Cỏ VIII 812 Rillaboom Gorirandaa Khỉ Đột Đùng Đùng Cỏ VIII 813 Scorbunny Hibanii Thỏ Đá Bóng Lửa VIII 814 Raboot Rabifutto Thỏ Ghi Bàn Lửa VIII 815 Cinderace Eesubaan Thỏ Ngôi Sao Lửa VIII 816 Sobble Messon Tắc Kè Nức Nở Nước VIII 817 Drizzile Jimereon Tắc Kè Ẩm Ướt Nước VIII 818 Inteleon Intereon Tắt Kè Tình Báo Nước VIII 819 Skwovet Hoshigarisu Sóc Ăn Tham Thường VIII 820 Greedent Yokubarisu Sóc Tàng Trữ Thường VIII 821 Rookidee Kokogara Quạ Tân Binh Bay VIII 822 Corvisquire Aogarasu Quạ Cận Vệ Bay VIII 823 Corviknight Aamaagaa Quạ Kỵ Sĩ Bay & Thép VIII 824 Blipbug Satchimushi Bọ Ăng Ten Bọ VIII 825 Dottler Redoomushi Bọ Rùa Vô Tuyến Bọ & Siêu Linh VIII 826 Orbeetle Iorubu Bọ Rùa Vệ Tinh Bọ & Siêu Linh VIII 827 Nickit Kusune Cáo Chôm Chỉa Bóng Tối VIII 828 Thievul Fokusurai Cáo Đạo Chích Bóng Tối VIII 829 Gossifleur Himenka Hoa Chân Ngỗng Cỏ VIII 830 Eldegoss Watashiraga Hoa Tuyết Nhung Cỏ VIII 831 Wooloo Uuruu Cừu Mặt Đen Thường VIII 832 Dubwool Baiuuruu Cừu Sừng Trâu Thường VIII 833 Chewtle Kamukame Rùa Đớp Nước VIII 834 Drednaw Kajirigame Rùa Chiến Hạm Nước & Đá VIII 835 Yamper Wanpachi Chó Ampe Điện VIII 836 Boltund Parusuwan Chó Săn Sét Điện VIII 837 Rolycoly Tandon Than Đá Đá VIII 838 Carkol Toroggon Xe Than Đá Đá & Lửa VIII 839 Coalossal Sekitanzan Núi Mỏ Than Đá & Lửa VIII 840 Applin Kajitchu Sâu Rồng Cỏ & Rồng VIII 841 Flapple Appuryuu Rồng Vỏ Táo Cỏ & Rồng VIII 842 Appletun Taruppuru Rồng Bánh Táo Cỏ & Rồng VIII 843 Silicobra Sunahebi Rắn Cát Đất VIII 844 Sandaconda Sadaija Trăn Bão Cát Đất VIII 845 Cramorant Utsuu Chim Cốc Bay & Nước VIII 846 Arrokuda Sashikamasu Cá Phi Tiêu Nước VIII 847 Barraskewda Kamasujoo Cá Xiên Que Nước VIII 848 Toxel Erezun Kỳ Nhông Điện Tử Điện & Độc VIII 849 Toxtricity Sutorindaa Kỳ Đàn Độc Diễn Điện & Độc VIII 850 Sizzlipede Yakude Rết Lửa Lửa & Bọ VIII 851 Centiskorch Maruyakude Rết Hỏa Thiêu Lửa & Bọ VIII 852 Clobbopus Tatakko Bạch Tuột Quyền Anh Giác Đấu VIII 853 Grapploct Otosupasu Bạch Tuột Nhu Thuật Giác Đấu VIII 854 Sinistea Yabacha Tách Trà Ma Ma VIII 855 Polteageist Pottodesu Ấm Trà Ma Ma VIII 856 Hatenna Miburimu Phù Thủy Nhỏ Siêu Linh VIII 857 Hattrem Teburimu Phù Thủy Mũ Vành Siêu Linh VIII 858 Hatterene Burimuon Phù Thủy Lặng Thinh Siêu Linh & Tiên VIII 859 Impidimp Berobaa Yêu Tinh Bóng Tối & Tiên VIII 860 Morgrem Gimoo Quỷ Nhỏ Bóng Tối & Tiên VIII 861 Grimmsnarl Ooronge Yêu Quái Lông Dài Bóng Tối & Tiên VIII 862 Obstagoon Tachifusaguma Lửng Chặn Đường Bóng Tối & Thường VIII 863 Perrserker Nyaikingu Mèo Thủ Lĩnh Thép VIII 864 Cursola Sanigoon San Hô Quỷ Ma VIII 865 Sirfetch’d Negiganaito Vịt Hành Kỵ Sĩ Giác Đấu VIII 866 Mr. Rime Barikooru Thú Thiết Hài Băng & Siêu Linh VIII 867 Runerigus Desubaan Phiến Đá Tử Thần Đất & Ma VIII 868 Milcery Mahomiru Kem Sữa Tiên VIII 869 Alcremie Mahoippu Bánh Kem Tiên Tiên VIII 870 Falinks Taireetsu Thú Duyệt Binh Giác Đấu VIII 871 Pincurchin Bachinuni Nhum Biển Điện VIII 872 Snom Yukihami Sâu Tuyết Băng & Bọ VIII 873 Frosmoth Mosunou Bướm Cánh Gương Băng & Bọ VIII 874 Stonjourner Ishihenjin Thạch Dị Hình Đá VIII 875 Eiscue Koorippo Chim Nước Đá Băng VIII 876 Indeedee Iessan Cừu Phục Vụ Siêu Linh & Thường VIII 877 Morpeko Morupeko Chuột Xấu Tính Điện & Bóng Tối VIII 878 Cufant Zoudou Voi Đồng Đồng Thép VIII 879 Copperajah Daioudou Voi Đồng Đại Vương Thép VIII 880 Dracozolt Patchiragon Chim Điện Đuôi Rồng Điện & Rồng VIII 881 Arctozolt Patchirudon Chim Điện Bắc Cực Điện & Băng VIII 882 Dracovish Uonoragon Cá Mang Đuôi Rồng Nước & Rồng VIII 883 Arctovish Uochirudon Cá Ngửa Bắc Cực Nước & Băng VIII 884 Duraludon Jurarudon Rồng Cao Ốc Thép & Rồng VIII 885 Dreepy Dorameshiya Rồng Ảm Đạm Rồng & Ma VIII 886 Drakloak Doronchi Rồng Phi Tiễn Rồng & Ma VIII 887 Dragapult Doraparuto Rồng Phát Xạ Rồng & Ma VIII 888 Zacian Zashian Anh Hùng Sói Xanh Tiên VIII 889 Zamazenta Zamazenta Anh Hùng Sói Đỏ Giác Đấu VIII 890 Eternatus Mugendaina Rồng Vô Cực Độc & Rồng VIII 891 Kubfu Dakuma Gấu Đồ Đệ Giác Đấu VIII 892 Urshifu Uuraosu Gấu Võ Sư Giác Đấu & Bóng Tối Giác Đấu & Nước VIII 893 Zarude Zaruudo Khỉ Man Di Bóng Tối & Cỏ VIII 894 Regieleki Rejiereki Người Điện Khổng Lồ Điện VIII 895 Regidrago Rejidorago Người Rồng Khổng Lồ Rồng VIII 896 Glastrier Burizaposu Hàn Băng Chiến Mã Băng VIII 897 Spectrier Reisuposu Vong Linh Chiến Mã Ma VIII 898 Calyrex Badorekkusu Lộc Vương Siêu Linh & Cỏ VIII 899 Wyrdeer Ayashishi Hươu Dị Giác Thường & Siêu Linh VIII 900 Kleavor Basagiri Bọ Ngựa Lưỡi Rìu Bọ & Đá VIII 901 Ursaluna/ Bloodmoon Ursaluna Gachiguma Gấu Cung Trăng/ Gấu Huyết Nguyệt Đất & Thường VIII 902 Basculegion Idaitou Cá Hồi U Binh Nước & Ma VIII 903 Sneasler Oonyuura Chồn Lưỡi Liềm Giác Đấu & Độc VIII 904 Overqwil Hariiman Cá Vạn Kim Bóng Tối & Độc VIII 905 Enamorus Rabutorosu Thần Vệ Nữ Tiên & Bay VIII 906 Sprigatito Nyaoha Mèo Tầm Xuân Cỏ IX 907 Floragato Nyaroote Mèo Đeo Hoa Cỏ IX 908 Meowscarada Masukaanya Mèo Muôn Mặt Cỏ & Bóng Tối IX 909 Fuecoco Hogeeta Cá Sấu Ớt Lửa IX 910 Crocalor Achigeeta Cá Sấu Nướng Lửa IX 911 Skeledirge Raudoboon Cá Sấu Sầu Ca Lửa & Ma IX 912 Quaxly Kuwassu Vịt Thủy Thủ Nước IX 913 Quaxwell Werukamo Vịt Vũ Điệu Nước IX 914 Quaquaval Weenibaru Vịt Vũ Công Nước & Giác Đấu IX 915 Lechonk Guruton Ủn Ỉn Thường IX 916 Oinkologne Pafyuuton Heo Hàm Hương Thường IX 917 Tarountula Tamanchura Nhện Cuộn Len Bọ IX 918 Spidops Wanaidaa Nhện Đan Len Bọ IX 919 Nymble Mamebatta Cào Cào Cắt Bọ IX 920 Lokix Ekusureggu Cào Cào Cẳng Cưa Bọ & Bóng Tối IX 921 Pawmi Pamo Chuột Xung Điện Điện IX 922 Pawmo Pamotto Chuột Sốc Điện Điện & Giác Đấu IX 923 Pawmot Paamotto Chuột Võ Sĩ Điện & Giác Đấu IX 924 Tandemaus Wakkanezumi Chuột Song Đôi Thường IX 925 Maushold Ikkanezumi Chuột Đoàn Viên Thường IX 926 Fidough Papimotchi Chó Bánh Giầy Tiên IX 927 Dachsbun Bauttseru Chó Bánh Quy Tiên IX 928 Smoliv Miniibu Hạt Ô Liu Cỏ & Thường IX 929 Dolliv Oriinyo Cây Ô Liu Cỏ & Thường IX 930 Arboliva Oriiva Ô Liu Đại Thụ Cỏ & Thường IX 931 Squawkabilly Ikirinko Vẹt Đa Sắc Thường & Bay IX 932 Nacli Kojio Muối Hột Đá IX 933 Naclstack Jiodzumu Muối Tảng Đá IX 934 Garganacl Kyojioon Muối Chất Núi Đá IX 935 Charcadet Karuboo Thiếu Sinh Quân Lửa IX 936 Armarouge Gurenaruma Hồng Liên Tráng Sĩ Lửa & Siêu Linh IX 937 Ceruledge Soubureizu Tử Linh Kiếm Sĩ Lửa & Ma IX 938 Tadbulb Zupika Nòng Nọc Dây Tóc Điện IX 939 Bellibolt Harabarii Ếch Bóng Đèn Điện IX 940 Wattrel Kaiden Chim Báo Bão Điện & Bay IX 941 Kilowattrel Taikaiden Chim Tích Điện Điện & Bay IX 942 Maschiff Orachifu Chó Ngao Cau Có Bóng Tối IX 943 Mabosstiff Mafitifu Chó Ngao Thủ Trưởng Bóng Tối IX 944 Shroodle Shirushuruu Chuột Nguệch Ngoạc Độc & Thường IX 945 Grafaiai Taginguru Khỉ Phun Sơn Độc & Thường IX 946 Bramblin Anokusa Phong Cồn Thảo Cỏ & Ma IX 947 Brambleghast Anohoragusa Kế Gai Ma Cỏ & Ma IX 948 Toedscool Nonokurage Nấm Chân Trần Đất & Cỏ IX 949 Toedscruel Rikukurage Nấm Xúc Tu Đất & Cỏ IX 950 Klawf Gakegani Cua Đá Lớn Đá IX 951 Capsakid Kapusaiji Ớt Non Cỏ IX 952 Scovillain Sukoviran Ớt Lồng Đèn Cỏ & Lửa IX 953 Rellor Shigaroko Bọ Lăn Phân Bọ IX 954 Rabsca Berakasu Bọ Thiền Sư Bọ & Siêu Linh IX 955 Flittle Hirahina Gà Chíp Chíp Siêu Linh IX 956 Espathra Kuesupatora Đà Điểu Nữ Hoàng Siêu Linh IX 957 Tinkatink Kanuchan Tiên Thợ Vụng Tiên & Thép IX 958 Tinkatuff Nakanuchan Tiên Thợ Rèn Tiên & Thép IX 959 Tinkaton Dekanuchan Tiên Tỉ Tấn Tiên & Thép IX 960 Wiglett Umidiguda Giun Biển Nước IX 961 Wugtrio Umitorio Tam Giun Biển Nước IX 962 Bombirdier Otoshidori Chim Oanh Tạc Bay & Bóng Tối IX 963 Finizen Namiiruka Cá Heo Thông Thường Nước IX 964 Palafin Irukaman Cá Heo Phi Thường Nước IX 965 Varoom Buroron Bô Xe Máy Thép & Độc IX 966 Revavroom Burororoomu Ô Tô Nẹt Bô Thép & Độc IX 967 Cyclizar Mototokage Thằn Lằn Mô Tô Rồng & Thường IX 968 Orthworm Mimizuzu Giun Thép Lớn Thép IX 969 Glimmet Kiraame Sen Đá Đá & Độc IX 970 Glimmora Kirafuroru Lạc Tiên Sát Thủ Đá & Độc IX 971 Greavard Bochi Cún Nghĩa Địa Ma IX 972 Houndstone Hakadoggu Chó Nấm Mồ Ma IX 973 Flamigo Karamingo Hồng Hạc Hảo Hữu Bay & Giác Đấu IX 974 Cetoddle Arukujira Cá Voi Chập Chững Băng IX 975 Cetitan Harukujira Cá Voi Bắc Cực Băng IX 976 Veluza Migaruusa Cá Phanh Thây Nước & Siêu Linh IX 977 Dondozo Heirassha Cá Trê Bếp Trưởng Nước IX 978 Tatsugiri Sharitatsu Rồng Sushi Rồng & Nước IX 979 Annihilape Konoyozaru Vượn Nộ Vong Giác Đấu & Ma IX 980 Clodsire Dooo Kỳ Giông Gai Sắc Độc & Đất IX 981 Farigiraf Rikikirin Hươu Cổ Cao Thường & Siêu Linh IX 982 Dudunsparce Nokokotchi Rắn Thặng Dư Thường IX 983 Kingambit Dodogezan Đại Đao Tướng Quân Bóng Tối & Thép IX 984 Great Tusk Idainakiba Ngà Vĩ Đại Đất & Giác Đấu IX 985 Scream Tail Sakebushippo Đuôi La Hét Tiên & Siêu Linh IX 986 Brute Bonnet Araburutake Nấm Bạo Tàn Cỏ & Bóng Tối IX 987 Flutter Mane Habatakukami Bờm Phất Phơ Ma & Tiên IX 988 Slither Wing Chiohauhane Cánh Trườn Bò Bọ & Giác Đấu IX 989 Sandy Shocks Sunanokegawa Cát Giật Điện Điện & Đất IX 990 Iron Treads Tetsunowadachi Vệt Bánh Sắt Đất & Thép IX 991 Iron Bundle Tetsunotsutsumi Bọc Quà Sắt Băng & Nước IX 992 Iron Hands Tetsunokaina Bàn Tay Sắt Giác Đấu & Điện IX 993 Iron Jugulis Tetsunokoobe Cần Cổ Sắt Bóng Tối & Bay IX 994 Iron Moth Tetsunodokuga Ngài Độc Sắt Lửa & Độc IX 995 Iron Thorns Tetsunoibara Gai Chĩa Sắt Đá & Điện IX 996 Frigibax Sebie Rồng Vảy Đông Rồng & Băng IX 997 Arctibax Segooru Rồng Lưng Băng Rồng & Băng IX 998 Baxcalibur Segureibu Rồng Rìu Băng Rồng & Băng IX 999 Gimmighoul Korekuree Ma Đồng Xu Ma IX 1000 Gholdengo Saafugoo Ma Hoàng Kim Thép & Ma IX 1001 Wo-Chien Chionjen Giản Oa Bóng Tối & Cỏ IX 1002 Chien-Pao Paojian Kiếm Báo Bóng Tối & Băng IX 1003 Ting-Lu Dinruu Đỉnh Lộc Bóng Tối & Đất IX 1004 Chi-Yu Iiyui Ngọc Ngư Bóng Tối & Lửa IX 1005 Roaring Moon Todorokutsuki Trăng Gầm Thét Rồng & Bóng Tối IX 1006 Iron Valiant Tetsunobujin Dũng Sĩ Sắt Tiên & Giác Đấu IX 1007 Koraidon/ Winged King Koraidon/ Tsubasanoou Rồng Cổ Lai/ Dực Đại Vương Giác Đấu & Rồng IX 1008 Miraidon/ Iron Serpent Miraidon/ Tetsunoorochi Rồng Vị Lai/ Thiết Đại Xà Điện & Rồng IX 1009 Walking Wake Uneruminamo Sóng Dập Dềnh Nước & Rồng IX 1010 Iron Leaves Tetsunoisaha Lá Đốm Sắt Cỏ & Siêu Linh IX 1011 Dipplin Kamitchu Rồng Kẹo Táo Cỏ & Rồng IX 1012 Poltchageist Chadesu Hộp Trà Matcha Cỏ & Ma IX 1013 Sinistcha Yabasocha Bát Trà Matcha Cỏ & Ma IX 1014 Okidogi Iineinu Chó Tán Dương Độc & Giác Đấu IX 1015 Munkidori Mashimashira Khỉ Chấp Nguyện Độc & Siêu Linh IX 1016 Fezandipiti Kichikigisu Gà Đại Cát Độc & Tiên IX 1017 Ogerpon Oogapon Tiểu Đào Quỷ Cỏ Cỏ & Nước Cỏ & Lửa Cỏ & Đá IX 1018 Archaludon Burijurasu Rồng Cầu Vòm Thép & Rồng IX 1019 Raging Bolt Takeruraiko Sấm Đùng Đùng Điện & Rồng IX 1020 Iron Crown Tetsunokashira Vương Miện Sắt Thép & Siêu Linh IX 1021 Terapagos Terapagosu Rùa Hải Đảo ??? IX

Bài viết liên quan
Close
Back to top button
https://cadami.vn/thiet-ke-website.html | rongbachkim