Bài viết

Dãy số 930 là gì? Khám phá mật mã tình yêu của giới trẻ – VOH

Nếu như bạn là người thường xuyên lướt mạng xã hội và các trang diễn đàn có liên quan tới Trung Quốc, thì ắt hẳn là bạn đã từng nghe thấy con số 930. Vậy liệu bạn có tò mò rằng con số 930 là gì mà được giới trẻ yêu thích và sử dụng nhiều đến vậy hay không?!

1. Dãy số 930 là gì?

Giới trẻ Trung Quốc có rất nhiều cách thú vị để bày tỏ tình cảm, và một trong số đó chính là việc sử dụng mật mã số thay cho những con chữ. Theo cách dùng của họ thì 930 có nghĩa là nhớ em hay nhớ anh.

930-la-gi-voh-1

Bởi lẽ con số 930 trong tiếng Trung được đọc là jiǔ sān líng, nghe gần giống với cách đọc của từ hǎo xiǎng nǐ (好想你), nghĩa là nhớ em/ nhớ anh trong tiếng Trung.

Xem thêm: 920 là gì? Mật mã 920 tượng trưng cho điều gì trong tình yêu?

2. Số 930 là gì trong tình yêu?

Trước khi tìm hiểu 930 có ý nghĩa gì trong tình yêu, bạn cần hiểu được ý nghĩa của các con số trong tình yêu là gì.

2.1 Ý nghĩa của các con số trong tình yêu

Tiếng Trung rất phong phú và mang nhiều ý nghĩa khác nhau, các bạn trẻ Trung quốc đã mã hóa các con số để chúng trở thành ‘Mật mã tình yêu’, và họ thường thích dùng những con số ấy để bày tỏ nỗi lòng một cách ngắn gọn và ‘teen’ hơn. Những mật mã số ấy đã được dịch nghĩa sang tiếng Việt như sau:

  • Số 0: bạn, em, anh (như You trong tiếng Anh)
  • Số 1: muốn
  • Số 2: yêu
  • Số 3: nhớ đời, sinh
  • Số 4: đời, người, thế gian
  • Số 5: tôi, anh, em (như trong tiếng Anh)
  • Số 6: lộc
  • Số 7: hôn
  • Số 8: phát
  • Số 9: vĩnh cửu

2.2 Ý nghĩa số 930 trong tình yêu

Dựa theo mật mã số bên trên, ta có thể hiểu 930 chính là cách để bày tỏ sự nhung nhớ giữa những người yêu nhau.

Giới trẻ hiện nay, có rất nhiều cách khác nhau để thể hiện tình cảm, sự yêu thích của mình dành cho đối phương. Qua đó việc sử dụng con số 930, các bạn trẻ có thể bày tỏ cho đối phương biết nỗi nhớ nhung của mình một cách kín đáo và bí ẩn hơn. Đồng thời cách dùng từ này cũng giúp các bạn trẻ yêu sớm có thể tránh được ánh mắt của người lớn.

Tình yêu của tuổi trẻ thường rất ngây ngô và trong sáng, chính vì vậy những con số ‘Mật mã tình yêu’ dễ thương như 930 mới ra đời. Ngoài ra, trong tiếng Trung còn có rất nhiều câu từ đồng âm có thể được sử dụng để làm mật mã, khiến cuộc trò chuyện tình cảm của các bạn trẻ trở nên bí mật và đáng yêu hơn.

Xem thêm: Mỗi con số trong tiếng Trung đều mang một ý nghĩa, bạn đã biết chưa?

3. Những con số có ý nghĩa tương tự với 930

Bên cạnh việc dùng những con số trên để bày tỏ tình cảm, các bạn trẻ Trung Quốc còn có rất nhiều cách sử dụng số khác để mã hóa sự tương tư, dùng con số để thay cho những câu từ thể hiện tấm lòng.

  • 0594184: Em/anh là cả cuộc đời của anh/em. Tiếng Trung đọc là Nǐ wǒ jiùshì yībèizi (你我就是一辈子)
  • 1314: Trọn đời trọn kiếp hay một đời, một kiếp. Tiếng Trung đọc là Yīshēng yīshì (一生一世)
  • 530: Anh nhớ em. Tiếng trung đọc là Wǒ xiǎng nǐ (我想你).
  • 8084: Em yêu. Viết giống với từ Baby
  • 88: Tạm biệt. Tiếng trung đọc là Bài bài (拜拜).
  • 81176: Bên nhau. Tiếng trung đọc là Zài yī qǐ le (在一起了).
  • 7456: Tức chết đi được. Tiếng trung đọc là Qì sǐ wǒ lā (气死我啦).
  • 555: Hu hu hu. Tiếng trung đọc là Wū wū wū (呜呜呜).
  • 886: Tạm biệt, hẹn gặp lại. Tiếng trung đọc là Bài bài lā (拜拜啦).
  • 837: Đừng giận. Tiếng Trung đọc là Bié shēngqì (别生气).
  • 2014: Yêu em mãi. Tiếng Trung đọc là Ài nǐ yí shì (爱你一世)
  • 8013: Bên em cả đời. Tiếng Trung đọc là Bàn nǐ yīshēng (伴你一生)
  • 81176: Bên nhau. Tiếng Trung đọc là Zài yīqǐle (在一起了)
  • 82475: Yêu là hạnh phúc. Tiếng Trung đọc là Bèi ài shì xìngfú (被爱是幸福)
  • 8834760: Tương tư chỉ vì em. Tiếng Trung đọc là Mànmàn xiāngsī zhǐ wèi nǐ (漫漫相思只为你)
  • 85941: Giúp em nói với anh ý. Tiếng Trung đọc là Bāng wǒ gàosù tā (帮我告诉他)
  • 860: Đừng níu kéo anh. Tiếng Trung đọc là Bù liú nǐ (不留你)
  • 8074: Làm em tức điên. Tiếng Trung đọc là Bǎ nǐ qì sǐ (把你气死)
  • 8006: Không quan tâm đến em. Tiếng Trung đọc là Bù lǐ nǐle (不理你了)
  • 865: Đừng làm phiền anh. Tiếng Trung đọc là Bié rě wǒ (别惹我)
  • 825: Đừng yêu anh. Tiếng Trung đọc là Bié ài wǒ (别爱我)
  • 987: Xin lỗi. Tiếng Trung đọc là Duìbùqǐ (对不起)
  • 95: Cứu anh. Tiếng Trung đọc là Jiù wǒ (救我)
  • 898: Chia tay đi. Tiếng Trung đọc là Fēnshǒu ba (分手吧)
  • 918: Cố gắng lên. Tiếng Trung đọc là Jiāyóu ba (加油吧)
  • 20184: Yêu em cả đời. Tiếng Trung đọc là Ài nǐ yībèizi
  • 447735: Nghĩ về em từng giây từng phút. Tiếng Trung đọc là Shí shíkè kè xiǎng wǒ (时时刻刻想我)
  • 04567: Em/anh là bạn đời của em/anh. Tiếng Trung đọc là Nǐ shì wǒ lǎo qī (你是我老妻)
  • 045692: Em/anh là người em/anh yêu nhất. Tiếng Trung đọc là Nǐ shì wǒ de zuì ài (你是我的最爱)

Xem thêm: 95 câu thành ngữ tiếng Trung thú vị, xuất hiện dày đặc trong phim Hoa ngữ

Trong thời đại phát triển ngày nay, các bạn trẻ ngày càng thích biến hóa câu chữ hay những con số, khiến chúng trở nên phong phú và thú vị hơn, mang đậm chất ‘teen’ chỉ thuộc về thế hệ trẻ. Với bài viết cho thấy 930 là gì và cách sử dụng mật mã số ra sao, hi vọng các bạn sẽ hiểu thêm một cách cực hay ho để gửi gắm tình cảm đến nửa kia.

Sưu tầm Nguồn ảnh: Internet

Back to top button
Cadami | cwin333 | Rồng bạch Kim | bong da lu | bk8 | 8kbet